Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Nhật tại Sơn La

Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Nhật tại Sơn La

Steel Online là đơn vị cung cấp và là đại lý sắt thép Việt Nhật chất lượng, uy tín và tận tâm nhất tại Sơn La. Steel Online - một trong những đơn vị tiên phong về báo giá thép trực tuyến nhanh nhất mà còn chính xác nhằm giúp khách hàng và các chủ đầu tư, nhà thầu tiết kiệm được thời gian, giảm thiểu các chi phí phát sinh, mang lại sự hài lòng về chất lượng. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân viên kỹ năng chuyên nghiệp và kinh nghiệm, nhiệt tình và chu đáo, sự hiểu biết chuyên sâu về ứng dụng kỹ thuật của các loại vật liệu kim khí trong nhiều ngành công nghiệp, từ phổ biến đến chuyên ngành.

Tại sao nên chọn thép xây dựng Việt Nhật?


Với công suất lớn và công nghệ sản xuất hiện đại, thép xây dựng Việt Nhật đáp ứng được tối đa nhu cầu của người sử dụng.

Thép phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng.

Luôn hướng tới một môi trường thân thiện, xanh, sạch, đẹp.

Mang lại chất lượng kinh tế, chi phí trung bình mà đảm bảo chất lượng.

Thép Việt Nhật có mấy loại?

Hiện nay, thép Việt Nhật có 2 loại: 

Thép thanh vằn Việt Nhật

Trọng lượng: tầm 2 tấn, được bó thành cột 4 mối, chiều dài là 20m.

Đặc điểm: thân thếp có hình bông mai, đường vằn giống xương cá.

Ưu điểm: Các khớp nối rất linh hoạt nên giúp cho tiến độ công trình được đẩy nhanh, do đó là thép loại này đa phần được rất nhiều chủ đầu tư ưa thích.

Thép cuộn Việt Nhật

Bó thành cuộn, có đường kính tầm 1m – 1,5m.

Đặc điểm: phần thân trơn đều, phần thân có in hình dấu thập nổi, khoảng cách chữ dập là 0.5 – 0.543m.

Khối lượng: khoảng 1 tấn khá lớn.

Trọng lượng: khoảng 200kg – 450kg/cuộn (loại đặc biệt có thể lên đến 1.300kg/cuộn).

Đường kính thép cuộn: 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm.

Ưu điểm: Khả năng chịu lực tốt.

Đại Lý Phân Phối Thép Việt Nhật Steel Online - Đơn vị cung cấp tốt nhất tại Sơn La


Đến với Steel Online chủ đầu tư và người tiêu dùng cũng luôn nhận được mức giá tốt nhất từ phía nhà phân phối. Bởi vì Steel Online là đại lý cấp 1 chiến lược uy tín của công ty thép Việt Nhật. Steel Online là một trong những công ty cung cấp sắt thép có uy tín và tận tâm, chúng tôi mong muốn có thể giúp khách hàng mua được sản phẩm đúng yêu cầu với giá thành tốt nhất và cảm thấy hài lòng  về chất lượng phục vụ.

Steel Online cam kết với khách hàng:

  • Đáp ứng số lượng thép các loại với số lượng lớn, luôn sẵn sàng cho việc cung ứng tại chỗ cho mọi công trình. Điều này giúp cho tiến độ của công trình của quý khách được diễn ra tốt nhất.

  • Sản phẩm được nhập chính hãng, Đem lại an toàn và chất lượng xây dựng cao.

  • Báo giá chi tiết – nhanh chóng và chính xác.

  • Với phương tiện giao hàng đầy đủ, thuận tiện, nhanh chóng nhất mà với mức giá thành rẻ nhất.

Steel Online rất tự hào khi được hợp tác trở thành một trong những đại lý phân phối thép Hòa Phát trực tuyến đầu tiên và lớn nhất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Có thể bạn quan tâm:

Thị trường sắt thép tại Sơn La hiện nay đang có biến động về giá thành như thế nào?

Hiện nay vùng Tây Bắc nước ta đang trên đà phát triển, các công ty, xí nghiệp liên tục mọc lên và đặc biệt là tỉnh Sơn La. Những năm gần đây, các công trình lớn nhỏ đang mọc lên trên khắp địa bàn toàn tỉnh. Chính vì kinh tế tăng nhanh, công trình ngày một nhiều hơn kéo theo đó là nhu cầu tìm hiểu về sắt thép xây dựng cũng ngày một tăng lên. Steel Online mời bạn tham khảo qua bảng báo giá sắt thép Việt Nhật tại Sơn La mới nhất 07/2021 nhé. Tuy nhiên, để có thông tin mới nhất, đầy đủ nhất, bạn truy cập vào đường link sau để nắm bắt chính xác nhất về giá thép Việt Nhật nhé: Giá sắt thép xây dựng hàng ngày.

STT

Chủng loại

Trọng lượng

CB240  VNĐ/kg

CB300

CB400

CB500

kg/m

kg/cây

VNĐ/kg

VNĐ/cây

VNĐ/kg

VNĐ/cây

VNĐ/kg

VNĐ/cây

1

D6  

0.22 

0.00 

2

D8  

0.40 

0.00 

3

D10  

0.59 

6.89 

16.440 

113.271 

16.550 

114.029 

16.550 

114.029 

4

D12  

0.85 

9.89 

16.190 

160.119 

16.290 

161.108 

16.290 

161.108 

5

D14  

1.16 

13.56 

16.140 

218.858 

16.240 

220.214 

16.240 

220.214 

6

D16  

1.52 

17.80 

16.140 

287.292 

16.240 

289.072 

16.240 

289.072 

7

D18  

1.92 

22.41 

16.140 

361.697 

16.240 

363.938 

16.240 

363.938 

8

D20  

2.37 

27.72 

16.140 

447.400 

16.240 

450.172 

16.240 

450.172 

9

D22  

2.86 

33.41 

16.140 

539.237 

16.240 

542.578 

16.240 

542.578 

10

D25  

3.73 

43.63 

16.140 

704.188 

16.240 

708.551 

16.240 

708.551 

11

D28  

4.70 

54.96 

16.140 

887.054 

16.240 

892.550 

16.240 

892.550 


 





Theo SteelOnline.vn

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản