Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Bảng giá thép xây dựng hôm nay

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÔM NAY

NGÀY 28-05-2025

Giá thép xây dựng luôn được cập nhập theo ngày

Tra cứu giá thép Tra cứu giá thép
  • Tất cả
  • Thép Hoà Phát
  • Thép Việt Ý
  • Thép Việt Đức
  • Thép Kyoei
  • Thép VJS
  • Thép Pomina
  • Thép Thái Nguyên
  • Thép VAS
  • Thép Việt Sing
  • Thép Miền Nam
  • Thép TungHo

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.790 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.790 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.740 99.202 14.140 102.090 14.140 102.090
4 D12 0.89 10.39 - 13.580 141.096 13.990 145.356 13.990 145.356
5 D14 1.21 14.16 - 13.790 195.266 13.990 198.098 13.990 198.098
6 D16 1.58 18.49 - 13.790 254.977 13.990 258.675 13.990 258.675
7 D18 2.00 23.40 - 13.790 322.686 13.990 327.366 13.990 327.366
8 D20 2.47 28.90 - 13.790 398.531 13.990 404.311 13.990 404.311
9 D22 2.98 34.87 - 13.790 480.857 13.990 487.831 13.990 487.831
10 D25 3.85 45.05 - 13.790 621.239 13.990 630.249 13.990 630.249
11 D28 4.83 56.51 - 13.790 779.272 13.990 790.574 13.990 790.574
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.790 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.790 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.740 99.202 14.140 102.090 14.140 102.090
4 D12 0.89 10.39 - 13.580 141.096 13.990 145.356 13.990 145.356
5 D14 1.21 14.16 - 13.790 195.266 13.990 198.098 13.990 198.098
6 D16 1.58 18.49 - 13.790 254.977 13.990 258.675 13.990 258.675
7 D18 2.00 23.40 - 13.790 322.686 13.990 327.366 13.990 327.366
8 D20 2.47 28.90 - 13.790 398.531 13.990 404.311 13.990 404.311
9 D22 2.98 34.87 - 13.790 480.857 13.990 487.831 13.990 487.831
10 D25 3.85 45.05 - 13.790 621.239 13.990 630.249 13.990 630.249
11 D28 4.83 56.51 - 13.790 779.272 13.990 790.574 13.990 790.574
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.840 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.840 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.790 99.563 14.190 102.451 14.190 102.451
4 D12 0.89 10.39 - 13.640 141.719 14.040 145.875 14.040 145.875
5 D14 1.21 14.16 - 13.840 195.974 14.040 198.806 14.040 198.806
6 D16 1.58 18.49 - 13.840 255.901 14.040 259.599 14.040 259.599
7 D18 2.00 23.40 - 13.840 323.856 14.040 328.536 14.040 328.536
8 D20 2.47 28.90 - 13.840 399.976 14.040 405.756 14.040 405.756
9 D22 2.98 34.87 - 13.840 482.600 14.040 489.574 14.040 489.574
10 D25 3.85 45.05 - 13.840 623.492 14.040 632.502 14.040 632.502
11 D28 4.83 56.51 - 13.840 782.098 14.040 793.400 14.040 793.400
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.890 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.890 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.640 98.480 14.240 102.812 14.240 102.812
4 D12 0.89 10.39 - 13.480 140.057 14.090 146.395 14.090 146.395
5 D14 1.21 14.16 - 13.790 195.266 14.090 199.514 14.090 199.514
6 D16 1.58 18.49 - 13.790 254.977 14.090 260.524 14.090 260.524
7 D18 2.00 23.40 - 13.790 322.686 14.090 329.706 14.090 329.706
8 D20 247.01 2,890.00 - 13.790 39.853.100 14.090 40.720.100 14.090 40.720.100
9 D22 2.98 34.87 - 13.790 480.857 14.090 491.318 14.090 491.318
10 D25 3.85 45.05 - 13.790 621.239 14.090 634.754 14.090 634.754
11 D28 4.83 56.51 - 13.790 779.272 14.090 796.225 14.090 796.225
Steelonline

Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Ý Xem thêm về thép Việt Ý

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.600 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.600 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.350 96.387 13.950 100.719 13.950 100.719
4 D12 0.89 10.39 - 13.200 137.148 13.800 143.382 13.800 143.382
5 D14 1.21 14.16 - 13.500 191.160 13.800 195.408 13.800 195.408
6 D16 1.58 18.49 - 13.500 249.614 13.800 255.161 13.800 255.161
7 D18 2.00 23.40 - 13.500 315.900 13.800 322.920 13.800 322.920
8 D20 2.47 28.90 - 13.500 390.150 13.800 398.820 13.800 398.820
9 D22 2.98 34.87 - 13.500 470.744 13.800 481.205 13.800 481.205
10 D25 3.85 45.05 - 13.500 608.175 13.800 621.690 13.800 621.690
11 D28 4.83 56.51 - 13.500 762.885 13.800 779.838 13.800 779.838
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.050 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.050 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 14.000 101.080 14.400 103.968 14.400 103.968
4 D12 0.89 10.39 - 13.850 143.901 14.250 148.057 14.250 148.057
5 D14 1.21 14.16 - 14.050 198.948 14.250 201.780 14.250 201.780
6 D16 1.58 18.49 - 14.050 259.784 14.250 263.482 14.250 263.482
7 D18 2.00 23.40 - 14.050 328.770 14.250 333.450 14.250 333.450
8 D20 2.47 28.90 - 14.050 406.045 14.250 411.825 14.250 411.825
9 D22 2.98 34.87 - 14.050 489.923 14.250 496.897 14.250 496.897
10 D25 3.85 45.05 - 14.050 632.952 14.250 641.962 14.250 641.962
11 D28 4.83 56.51 - 14.050 793.965 14.250 805.267 14.250 805.267
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.640 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.640 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.580 98.047 13.990 101.007 13.990 101.007
4 D12 0.89 10.39 - 13.430 139.537 13.840 143.797 13.840 143.797
5 D14 1.21 14.16 - 13.640 193.142 13.840 195.974 13.840 195.974
6 D16 1.58 18.49 - 13.640 252.203 13.840 255.901 13.840 255.901
7 D18 2.00 23.40 - 13.640 319.176 13.840 323.856 13.840 323.856
8 D20 2.47 28.90 - 13.640 394.196 13.840 399.976 13.840 399.976
9 D22 2.98 34.87 - 13.640 475.626 13.840 482.600 13.840 482.600
10 D25 3.85 45.05 - 13.640 614.482 13.840 623.492 13.840 623.492
11 D28 4.83 56.51 - 13.640 770.796 13.840 782.098 13.840 782.098
Steelonline

Nhà máy của Thép Kyoei (KVSC) có công suất ước đạt 300.000 tấn/năm, hiện đang cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao: Thép cuộn ф6 và ф8, thép thanh vằn từ D10 đến D43. Với chính sách kinh doanh linh hoạt, thép Kyoei Việt Nam đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường. Là một đại lý phân phối của công ty TNHH Kyoei Việt Nam, Steelonline cam kết luôn cập nhật giá thép xây dựng Kyoei kịp thời nhất trên hệ thống báo giá của chúng tôi.

Xem thêm về thép Kyoei Xem thêm về thép Kyoei

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.840 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.840 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.640 98.480 14.040 101.368 13.640 98.480
4 D12 0.89 10.39 - 13.430 139.537 13.840 143.797 13.840 143.797
5 D14 1.21 14.16 - 13.640 193.142 13.840 195.974 13.840 195.974
6 D16 1.58 18.49 - 13.640 252.203 13.840 255.901 13.840 255.901
7 D18 2.00 23.40 - 13.640 319.176 13.840 323.856 13.840 323.856
8 D20 2.47 28.90 - 13.640 394.196 13.840 399.976 13.840 399.976
9 D22 2.98 34.87 - 13.640 475.626 13.840 482.600 13.840 482.600
10 D25 3.85 45.04 - 13.640 614.345 13.840 623.353 13.840 623.353
11 D28 4.83 56.51 - 13.640 770.796 13.840 782.098 13.840 782.098
Steelonline

Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, Steelonline khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thép VJS Xem thêm về thép Thép VJS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.440 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.440 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 14.290 103.173 14.590 105.339 14.590 105.339
4 D12 0.89 10.39 - 13.840 143.797 14.440 150.031 14.440 150.031
5 D14 1.21 14.16 - 14.140 200.222 14.440 204.470 14.440 204.470
6 D16 1.58 18.49 - 14.140 261.448 14.440 266.995 14.440 266.995
7 D18 2.00 23.40 - 14.140 330.876 14.440 337.896 14.440 337.896
8 D20 2.47 28.90 - 14.140 408.646 14.440 417.316 14.440 417.316
9 D22 2.98 34.87 - 14.140 493.061 14.440 503.522 14.440 503.522
10 D25 3.85 45.05 - 14.140 637.007 14.440 650.522 14.440 650.522
11 D28 4.83 56.51 - 14.140 799.051 14.440 816.004 14.440 816.004
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.140 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.140 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.990 101.007 14.290 103.173 14.290 103.173
4 D12 0.89 10.39 - 13.530 140.576 14.140 146.914 14.140 146.914
5 D14 1.21 14.16 - 13.840 195.974 14.140 200.222 14.140 200.222
6 D16 1.58 18.49 - 13.840 255.901 14.140 261.448 14.140 261.448
7 D18 2.00 23.40 - 13.840 323.856 14.140 330.876 14.140 330.876
8 D20 2.47 28.90 - 13.840 399.976 14.140 408.646 14.140 408.646
9 D22 2.98 34.87 - 13.840 482.600 14.140 493.061 14.140 493.061
10 D25 3.85 45.05 - 13.840 623.492 14.140 637.007 14.140 637.007
11 D28 4.83 56.51 - 13.840 782.098 14.140 799.051 14.140 799.051
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.970 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.970 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.770 99.419 14.180 102.379 14.180 102.379
4 D12 0.89 10.39 - 13.570 140.992 13.970 145.148 13.970 145.148
5 D14 1.21 14.16 - 13.770 194.983 13.970 197.815 - -
6 D16 1.58 18.49 - 13.770 254.607 13.970 258.305 - -
7 D18 2.00 23.40 - 13.770 322.218 13.970 326.898 - -
8 D20 2.47 28.90 - 13.770 397.953 13.970 403.733 - -
9 D22 2.98 34.87 - 13.770 480.159 13.970 487.133 - -
10 D25 3.85 45.05 - 13.770 620.338 13.970 629.348 - -
11 D28 4.83 56.51 - 13.770 778.142 13.970 789.444 - -
Steelonline

Trải qua gần 60 năm xây dựng, công ty thép Thái Nguyên ngày càng phát triển và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép ước đạt trên 1 triệu tấn/năm, doanh thu hàng năm của Thép Thái Nguyên ước đạt trên 9.000 tỷ VNĐ. Đây là một thương hiệu thép uy tín của nhiều công trình trên cả nước. Bên trên là bảng giá thép xây dựng Thái Nguyên chính xác hôm nay được Steelonline cập nhật vào đầu ngày, giá này áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thái Nguyên Xem thêm về thép Thái Nguyên

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.740 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.740 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.790 99.563 13.890 100.285 13.990 101.007
4 D12 0.89 10.39 - 13.580 141.096 13.740 142.758 13.790 143.278
5 D14 1.21 14.16 - 13.530 191.584 13.740 194.558 - -
6 D16 1.58 18.49 - 13.530 250.169 13.740 254.052 - -
7 D18 2.00 23.40 - 13.530 316.602 13.740 321.516 - -
8 D20 2.47 28.90 - 13.530 391.017 13.740 397.086 - -
9 D22 2.98 34.87 - 13.530 471.791 13.740 479.113 - -
10 D25 3.85 45.05 - 13.530 609.526 13.740 618.987 - -
11 D28 4.83 56.51 - 13.530 764.580 13.740 776.447 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.740 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.740 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.740 99.202 14.040 101.368 13.940 100.646
4 D12 0.89 10.39 - 13.690 142.239 13.740 142.758 13.790 143.278
5 D14 1.21 14.16 - 13.640 193.142 13.740 194.558 - -
6 D16 1.58 18.49 - 13.640 252.203 13.740 254.052 - -
7 D18 2.00 23.40 - 13.640 319.176 13.740 321.516 - -
8 D20 2.47 28.90 - 13.640 394.196 13.740 397.086 - -
9 D22 2.98 34.87 - 13.640 475.626 13.740 479.113 - -
10 D25 3.85 45.05 - 13.640 614.482 13.740 618.987 - -
11 D28 4.83 56.51 - 13.640 770.796 13.740 776.447 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.740 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.740 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.840 99.924 14.040 101.368 13.940 100.646
4 D12 0.89 10.39 - 13.640 141.719 13.740 142.758 13.740 142.758
5 D14 1.21 14.16 - 13.640 193.142 13.740 194.558 - -
6 D16 1.58 18.49 - 13.640 252.203 13.740 254.052 - -
7 D18 2.00 23.40 - 13.640 319.176 13.740 321.516 - -
8 D20 2.47 28.90 - 13.640 394.196 13.740 397.086 - -
9 D22 2.98 34.87 - 13.640 475.626 13.740 479.113 - -
10 D25 3.85 45.05 - 13.640 614.482 13.740 618.987 - -
11 D28 4.83 56.51 - 13.640 770.796 13.740 776.447 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.690 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.690 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 13.580 98.047 13.990 101.007 13.990 101.007
4 D12 0.89 10.39 - 13.430 139.537 13.840 143.797 13.790 143.278
5 D14 1.21 14.16 - 13.580 192.292 13.790 195.266 - -
6 D16 1.58 18.49 - 13.580 251.094 13.790 254.977 - -
7 D18 2.00 23.40 - 13.580 317.772 13.790 322.686 - -
8 D20 2.47 28.90 - 13.580 392.462 13.790 398.531 - -
9 D22 2.98 34.87 - 13.580 473.534 13.790 480.857 - -
10 D25 3.85 45.05 - 13.580 611.779 13.790 621.239 - -
11 D28 4.83 56.51 - 13.580 767.405 13.790 779.272 - -
Steelonline

Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.

Xem thêm về thép Việt Sing Xem thêm về thép Việt Sing

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.210 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.210 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 14.410 104.040 14.410 104.040 14.620 105.556
4 D12 0.89 10.39 - 14.110 146.602 14.210 147.641 14.310 148.680
5 D14 1.21 14.16 - 14.110 199.797 14.210 201.213 - -
6 D16 1.58 18.49 - 14.110 260.893 14.210 262.742 - -
7 D18 2.00 23.40 - 14.110 330.174 14.210 332.514 - -
8 D20 2.47 28.90 - 14.110 407.779 14.210 410.669 - -
9 D22 2.98 34.87 - 14.110 492.015 14.210 495.502 - -
10 D25 3.85 45.05 - 14.110 635.655 14.210 640.160 - -
11 D28 4.83 56.51 - 14.110 797.356 14.210 803.007 - -
Steelonline

Công ty hiện sở hữu dây chuyền sản xuất Danieli của Ý bao gồm: xưởng luyện với công suất 500 000 tấn/năm, 1 xưởng cán với công suất 400 000 tấn/năm và 1 cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm. Với quy mô lớn và dây chuyền sản xuất hiện đại, công ty luôn đưa ra thị trường những sản phẩm thép xây dựng Miền Nam mang chất lượng tốt, được kiểm duyệt kỹ càng. Phía trên là bảng giá thép xây dựng Miền Nam tại kho hàng phía nam của Steelonline, đây là giá niêm yết áp dụng cho hệ thống bán của chúng tôi và được cập nhật mới nhất hàng ngày.

Xem thêm về thép Miền Nam Xem thêm về thép Miền Nam

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.040 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.040 - - - - - -
3 D10 0.62 7.22 - 14.190 102.451 14.340 103.534 14.390 103.895
4 D12 0.89 10.39 - 13.940 144.836 14.040 145.875 14.140 146.914
5 D14 1.21 14.16 - 13.940 197.390 14.040 198.806 - -
6 D16 1.58 18.49 - 13.940 257.750 14.040 259.599 - -
7 D18 2.00 23.40 - 13.940 326.196 14.040 328.536 - -
8 D20 2.47 28.90 - 13.940 402.866 14.040 405.756 - -
9 D22 2.98 34.87 - 13.940 486.087 14.040 489.574 - -
10 D25 3.85 45.05 - 13.940 627.997 14.040 632.502 - -
11 D28 4.83 56.51 - 13.940 787.749 14.040 793.400 - -
Steelonline

nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, Steelonline luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.

Xem thêm về thép TungHo Xem thêm về thép TungHo

STEELONLINE HÂN HẠNH ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI

SẢN PHẨM CHÚNG TÔI CUNG CẤP

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Phụ kiện kim loại

Phụ kiện kim loại

Bulon, ecu, ty ren, u bolt và vật tư kim khí.

Phụ kiện thép xây dựng

Phụ kiện thép xây dựng

Dây buộc thép, đinh thép đen, đinh bê tông...

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm chất lượng, giá cạnh tranh.

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản