Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Bảng giá thép xây dựng hôm nay

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÔM NAY

NGÀY 21-11-2024

Giá thép xây dựng luôn được cập nhập theo ngày

Tra cứu giá thép Tra cứu giá thép
  • Tất cả
  • Thép Hoà Phát
  • Thép Việt Ý
  • Thép Việt Đức
  • Thép Kyoei Việt Nam (KSVC)
  • Thép VJS
  • Thép VAS
  • Thép Việt Sing
  • Thép TungHo

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.940 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.940 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.140 97.424 14.240 98.113 14.240 98.113
4 D12 0.85 9.89 - 13.990 138.361 14.040 138.855 14.090 139.350
5 D14 1.16 13.56 - 13.940 189.026 14.040 190.382 14.040 190.382
6 D16 1.52 17.80 - 13.940 248.132 14.040 249.912 14.040 249.912
7 D18 1.92 22.41 - 13.940 312.395 14.040 314.636 14.040 314.636
8 D20 2.37 27.72 - 13.940 386.416 14.040 389.188 14.040 389.188
9 D22 2.86 33.41 - 13.940 465.735 14.040 469.076 14.040 469.076
10 D25 3.73 43.63 - 13.940 608.202 14.040 612.565 14.040 612.565
11 D28 4.70 54.96 - 13.940 766.142 14.040 771.638 14.040 771.638
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.840 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.840 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.140 97.424 14.240 98.113 14.240 98.113
4 D12 0.85 9.89 - 13.940 137.866 14.040 138.855 14.040 138.855
5 D14 1.16 13.56 - 13.940 189.026 14.040 190.382 14.040 190.382
6 D16 1.52 17.80 - 13.940 248.132 14.040 249.912 14.040 249.912
7 D18 1.92 22.41 - 13.940 312.395 14.040 314.636 14.040 314.636
8 D20 2.37 27.72 - 13.940 386.416 14.040 389.188 14.040 389.188
9 D22 2.86 33.41 - 13.940 465.735 14.040 469.076 14.040 469.076
10 D25 3.73 43.63 - 13.940 608.202 14.040 612.565 14.040 612.565
11 D28 4.70 54.96 - 13.940 766.142 14.040 771.638 14.040 771.638
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.940 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.940 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.140 97.424 14.240 98.113 14.240 98.113
4 D12 0.85 9.89 - 13.940 137.866 14.040 138.855 14.040 138.855
5 D14 1.16 13.56 - 13.940 189.026 14.040 190.382 14.040 190.382
6 D16 1.52 17.80 - 13.940 248.132 14.040 249.912 14.040 249.912
7 D18 1.92 22.41 - 13.940 312.395 14.040 314.636 14.040 314.636
8 D20 2.37 27.72 - 13.940 386.416 14.040 389.188 14.040 389.188
9 D22 2.86 33.41 - 13.940 465.735 14.040 469.076 14.040 469.076
10 D25 3.73 43.63 - 13.940 608.202 14.040 612.565 14.040 612.565
11 D28 4.70 54.96 - 13.940 766.142 14.040 771.638 14.040 771.638
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.840 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.840 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.990 96.391 14.090 97.080 14.090 97.080
4 D12 0.85 9.89 - 13.840 136.877 13.890 137.372 13.940 137.866
5 D14 1.16 13.56 - 13.790 186.992 13.890 188.348 13.890 188.348
6 D16 1.52 17.80 - 13.790 245.462 13.890 247.242 13.890 247.242
7 D18 1.92 22.41 - 13.790 309.033 13.890 311.274 13.890 311.274
8 D20 2.37 27.72 - 13.790 382.258 13.890 385.030 13.890 385.030
9 D22 2.86 33.41 - 13.790 460.723 13.890 464.064 13.890 464.064
10 D25 3.73 43.63 - 13.790 601.657 13.890 606.020 13.890 606.020
11 D28 4.70 54.96 - 13.790 757.898 13.890 763.394 13.890 763.394
Steelonline

Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Ý Xem thêm về thép Việt Ý

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.740 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.740 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 14.320 97.376 14.220 96.696 14.320 97.376
4 D12 0.84 9.80 - 13.970 136.906 14.020 137.396 14.070 137.886
5 D14 1.15 13.50 - 13.920 187.920 14.020 189.270 14.020 189.270
6 D16 1.50 17.60 - 13.920 244.992 14.020 246.752 14.020 246.752
7 D18 1.91 22.35 - 13.920 311.112 14.020 313.347 14.020 313.347
8 D20 2.36 27.60 - 13.920 384.192 14.020 386.952 14.020 386.952
9 D22 2.85 33.30 - 13.920 463.535 14.020 466.865 14.020 466.865
10 D25 3.71 43.35 - 13.920 603.432 14.020 607.767 14.020 607.767
11 D28 4.41 51.60 - 13.920 718.272 14.020 723.432 14.020 723.432
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.040 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.040 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 14.750 100.300 14.640 99.552 14.850 100.980
4 D12 0.84 9.80 - 14.390 141.022 14.440 141.512 14.490 142.002
5 D14 1.15 13.50 - 14.340 193.590 14.440 194.940 14.440 194.940
6 D16 1.50 17.60 - 14.340 252.384 14.440 254.144 14.440 254.144
7 D18 1.91 22.35 - 14.340 320.499 14.440 322.734 14.440 322.734
8 D20 2.36 27.60 - 14.340 395.784 14.440 398.544 14.440 398.544
9 D22 2.85 33.30 - 14.340 477.521 14.440 480.851 14.440 480.851
10 D25 3.71 43.35 - 14.340 621.639 14.440 625.974 14.440 625.974
11 D28 4.41 51.60 - 14.340 739.944 14.440 745.104 14.440 745.104
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.710 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.710 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.120 97.286 14.120 97.286 14.220 97.975
4 D12 0.85 9.89 - 13.860 137.075 13.920 137.668 13.970 138.163
5 D14 1.16 13.56 - 13.810 187.263 13.920 188.755 13.920 188.755
6 D16 1.52 17.80 - 13.810 245.818 13.920 247.776 13.920 247.776
7 D18 1.92 22.41 - 13.810 309.482 13.920 311.947 13.920 311.947
8 D20 2.37 27.72 - 13.810 382.813 13.920 385.862 13.920 385.862
9 D22 2.86 33.41 - 13.810 461.392 13.920 465.067 13.920 465.067
10 D25 3.73 43.63 - 13.810 602.530 13.920 607.329 13.920 607.329
11 D28 4.70 54.96 - 13.810 758.997 13.920 765.043 13.920 765.043
Steelonline

Nhà máy của Thép Kyoei (KVSC) có công suất ước đạt 300.000 tấn/năm, hiện đang cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao: Thép cuộn ф6 và ф8, thép thanh vằn từ D10 đến D43. Với chính sách kinh doanh linh hoạt, thép Kyoei Việt Nam đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường. Là một đại lý phân phối của công ty TNHH Kyoei Việt Nam, Steelonline cam kết luôn cập nhật giá thép xây dựng Kyoei kịp thời nhất trên hệ thống báo giá của chúng tôi.

Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC) Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC)

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.910 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.910 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.110 97.217 14.160 97.562 14.210 97.906
4 D12 0.85 9.89 - 13.960 138.064 14.010 138.558 14.060 139.053
5 D14 1.16 13.56 - 13.910 188.619 14.010 189.975 14.010 189.975
6 D16 1.52 17.80 - 13.910 247.598 14.010 249.378 14.010 249.378
7 D18 1.92 22.41 - 13.910 311.723 14.010 313.964 14.010 313.964
8 D20 2.37 27.72 - 13.910 385.585 14.010 388.357 14.010 388.357
9 D22 2.86 33.41 - 13.910 464.733 14.010 468.074 14.010 468.074
10 D25 3.73 43.63 - 13.910 606.893 14.010 611.256 14.010 611.256
11 D28 4.70 54.96 - 13.910 764.493 14.010 769.989 14.010 769.989
Steelonline

Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, Steelonline khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thép VJS Xem thêm về thép Thép VJS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.010 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.010 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.160 97.562 14.310 98.595 14.360 98.940
4 D12 0.85 9.89 - 13.960 138.064 14.110 139.547 14.160 140.042
5 D14 1.16 13.56 - 13.910 188.619 14.110 191.331 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.910 247.598 14.110 251.158 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.910 311.723 14.110 316.205 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.910 385.585 14.110 391.129 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.910 464.733 14.110 471.415 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.910 606.893 14.110 615.619 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.910 764.493 14.110 775.485 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.700 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.700 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.010 96.528 14.110 97.217 14.110 97.217
4 D12 0.85 9.89 - 13.850 136.976 13.910 137.569 13.960 138.064
5 D14 1.16 13.56 - 13.800 187.128 13.910 188.619 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.800 245.640 13.910 247.598 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.800 309.258 13.910 311.723 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.800 382.536 13.910 385.585 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.800 461.057 13.910 464.733 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.800 602.094 13.910 606.893 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.800 758.448 13.910 764.493 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.700 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.700 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.010 96.528 14.110 97.217 14.110 97.217
4 D12 0.85 9.89 - 13.800 136.482 13.910 137.569 13.910 137.569
5 D14 1.16 13.56 - 13.800 187.128 13.910 188.619 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.800 245.640 13.910 247.598 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.800 309.258 13.910 311.723 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.800 382.536 13.910 385.585 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.800 461.057 13.910 464.733 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.800 602.094 13.910 606.893 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.800 758.448 13.910 764.493 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.800 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.800 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.110 97.217 14.010 96.528 14.210 97.906
4 D12 0.85 9.89 - 13.850 136.976 13.910 137.569 13.960 138.064
5 D14 1.16 13.56 - 13.800 187.128 13.910 188.619 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.800 245.640 13.910 247.598 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.800 309.258 13.910 311.723 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.800 382.536 13.910 385.585 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.800 461.057 13.910 464.733 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.800 602.094 13.910 606.893 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.800 758.448 13.910 764.493 - -
Steelonline

Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.

Xem thêm về thép Việt Sing Xem thêm về thép Việt Sing

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.600 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.600 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.850 95.426 13.800 95.082 14.060 96.873
4 D12 0.85 9.89 - 13.600 134.504 13.700 135.493 13.800 136.482
5 D14 1.16 13.56 - 13.600 184.416 13.700 185.772 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.600 242.080 13.700 243.860 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.600 304.776 13.700 307.017 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.600 376.992 13.700 379.764 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.600 454.375 13.700 457.716 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.600 593.368 13.700 597.731 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.600 747.456 13.700 752.952 - -
Steelonline

nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, Steelonline luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.

Xem thêm về thép TungHo Xem thêm về thép TungHo

STEELONLINE HÂN HẠNH ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI

SẢN PHẨM CHÚNG TÔI CUNG CẤP

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Phụ kiện kim loại

Phụ kiện kim loại

Bulon, ecu, ty ren, u bolt và vật tư kim khí.

Phụ kiện thép xây dựng

Phụ kiện thép xây dựng

Dây buộc thép, đinh thép đen, đinh bê tông...

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm chất lượng, giá cạnh tranh.

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản