Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Bảng giá thép xây dựng hôm nay

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÔM NAY

NGÀY 07-09-2024

Giá thép xây dựng luôn được cập nhập theo ngày

Tra cứu giá thép Tra cứu giá thép
  • Tất cả
  • Thép Hoà Phát
  • Thép Việt Ý
  • Thép Việt Đức
  • Thép Kyoei Việt Nam (KSVC)
  • Thép VJS
  • Thép Pomina
  • Thép VAS
  • Thép Việt Sing
  • Thép TungHo

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.480 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.480 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.330 91.843 13.380 92.188 13.430 92.532
4 D12 0.85 9.89 - 13.180 130.350 13.230 130.844 13.280 131.339
5 D14 1.16 13.56 - 13.130 178.042 13.230 179.398 13.230 179.398
6 D16 1.52 17.80 - 13.130 233.714 13.230 235.494 13.230 235.494
7 D18 1.92 22.41 - 13.130 294.243 13.230 296.484 13.230 296.484
8 D20 2.37 27.72 - 13.130 363.963 13.230 366.735 13.230 366.735
9 D22 2.86 33.41 - 13.130 438.673 13.230 442.014 13.230 442.014
10 D25 3.73 43.63 - 13.130 572.861 13.230 577.224 13.230 577.224
11 D28 4.70 54.96 - 13.130 721.624 13.230 727.120 13.230 727.120
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.480 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.480 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.740 94.668 13.790 95.013 13.840 95.357
4 D12 0.85 9.89 - 13.530 133.811 13.640 134.899 13.640 134.899
5 D14 1.16 13.56 - 13.530 183.466 13.640 184.958 13.640 184.958
6 D16 1.52 17.80 - 13.530 240.834 13.640 242.792 13.640 242.792
7 D18 1.92 22.41 - 13.530 303.207 13.640 305.672 13.640 305.672
8 D20 2.37 27.72 - 13.530 375.051 13.640 378.100 13.640 378.100
9 D22 2.86 33.41 - 13.530 452.037 13.640 455.712 13.640 455.712
10 D25 3.73 43.63 - 13.530 590.313 13.640 595.113 13.640 595.113
11 D28 4.70 54.96 - 13.530 743.608 13.640 749.654 13.640 749.654
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.480 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.480 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.740 94.668 13.840 95.357 13.840 95.357
4 D12 0.85 9.89 - 13.530 133.811 13.640 134.899 13.640 134.899
5 D14 1.16 13.56 - 13.530 183.466 13.640 184.958 13.640 184.958
6 D16 1.52 17.80 - 13.530 240.834 13.640 242.792 13.640 242.792
7 D18 1.92 22.41 - 13.530 303.207 13.640 305.672 13.640 305.672
8 D20 2.37 27.72 - 13.530 375.051 13.640 378.100 13.640 378.100
9 D22 2.86 33.41 - 13.530 452.037 13.640 455.712 13.640 455.712
10 D25 3.73 43.63 - 13.530 590.313 13.640 595.113 13.640 595.113
11 D28 4.70 54.96 - 13.530 743.608 13.640 749.654 13.640 749.654
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.430 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.430 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.600 93.704 13.660 94.117 13.710 94.461
4 D12 0.85 9.89 - 13.450 133.020 13.500 133.515 13.550 134.009
5 D14 1.16 13.56 - 13.400 181.704 13.500 183.060 13.500 183.060
6 D16 1.52 17.80 - 13.400 238.520 13.500 240.300 13.500 240.300
7 D18 1.92 22.41 - 13.400 300.294 13.500 302.535 13.500 302.535
8 D20 2.37 27.72 - 13.400 371.448 13.500 374.220 13.500 374.220
9 D22 2.86 33.41 - 13.400 447.693 13.500 451.034 13.500 451.034
10 D25 3.73 43.63 - 13.400 584.642 13.500 589.005 13.500 589.005
11 D28 4.70 54.96 - 13.400 736.464 13.500 741.960 13.500 741.960
Steelonline

Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Ý Xem thêm về thép Việt Ý

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.430 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.430 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 13.790 93.772 13.640 92.752 13.790 93.772
4 D12 0.84 9.80 - 13.430 131.614 13.480 132.104 13.530 132.594
5 D14 1.15 13.50 - 13.380 180.630 13.480 181.980 13.480 181.980
6 D16 1.50 17.60 - 13.380 235.488 13.480 237.248 13.480 237.248
7 D18 1.91 22.35 - 13.380 299.043 13.480 301.278 13.480 301.278
8 D20 2.36 27.60 - 13.380 369.288 13.480 372.048 13.480 372.048
9 D22 2.85 33.30 - 13.380 445.553 13.480 448.883 13.480 448.883
10 D25 3.71 43.35 - 13.380 580.023 13.480 584.358 13.480 584.358
11 D28 4.41 51.60 - 13.380 690.408 13.480 695.568 13.480 695.568
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.740 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.740 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 14.190 96.492 14.040 95.472 14.290 97.172
4 D12 0.84 9.80 - 13.840 135.632 13.890 136.122 13.940 136.612
5 D14 1.15 13.50 - 13.790 186.165 13.890 187.515 13.890 187.515
6 D16 1.50 17.60 - 13.790 242.704 13.890 244.464 13.890 244.464
7 D18 1.91 22.35 - 13.790 308.206 13.890 310.441 13.890 310.441
8 D20 2.36 27.60 - 13.790 380.604 13.890 383.364 13.890 383.364
9 D22 2.85 33.30 - 13.790 459.206 13.890 462.536 13.890 462.536
10 D25 3.71 43.35 - 13.790 597.796 13.890 602.131 13.890 602.131
11 D28 4.41 51.60 - 13.790 711.564 13.890 716.724 13.890 716.724
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.410 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.410 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.660 94.117 13.560 93.428 13.760 94.806
4 D12 0.85 9.89 - 13.410 132.624 13.460 133.119 13.510 133.613
5 D14 1.16 13.56 - 13.360 181.161 13.460 182.517 13.460 182.517
6 D16 1.52 17.80 - 13.360 237.808 13.460 239.588 13.460 239.588
7 D18 1.92 22.41 - 13.360 299.397 13.460 301.638 13.460 301.638
8 D20 2.37 27.72 - 13.360 370.339 13.460 373.111 13.460 373.111
9 D22 2.86 33.41 - 13.360 446.357 13.460 449.698 13.460 449.698
10 D25 3.73 43.63 - 13.360 582.896 13.460 587.259 13.460 587.259
11 D28 4.70 54.96 - 13.360 734.265 13.460 739.761 13.460 739.761
Steelonline

Nhà máy của Thép Kyoei (KVSC) có công suất ước đạt 300.000 tấn/năm, hiện đang cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao: Thép cuộn ф6 và ф8, thép thanh vằn từ D10 đến D43. Với chính sách kinh doanh linh hoạt, thép Kyoei Việt Nam đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường. Là một đại lý phân phối của công ty TNHH Kyoei Việt Nam, Steelonline cam kết luôn cập nhật giá thép xây dựng Kyoei kịp thời nhất trên hệ thống báo giá của chúng tôi.

Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC) Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC)

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.700 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.700 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.600 93.704 13.650 94.048 13.700 94.393
4 D12 0.85 9.89 - 13.450 133.020 13.500 133.515 13.550 134.009
5 D14 1.16 13.56 - 13.400 181.704 13.500 183.060 13.500 183.060
6 D16 1.52 17.80 - 13.400 238.520 13.500 240.300 13.500 240.300
7 D18 1.92 22.41 - 13.400 300.294 13.500 302.535 13.500 302.535
8 D20 2.37 27.72 - 13.400 371.448 13.500 374.220 13.500 374.220
9 D22 2.86 33.41 - 13.400 447.693 13.500 451.034 13.500 451.034
10 D25 3.73 43.63 - 13.400 584.642 13.500 589.005 13.500 589.005
11 D28 4.70 54.96 - 13.400 736.464 13.500 741.960 13.500 741.960
Steelonline

Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, Steelonline khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thép VJS Xem thêm về thép Thép VJS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.180 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.180 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 14.380 99.653 14.330 99.306 14.590 101.108
4 D12 0.85 9.98 - 14.080 140.518 14.180 141.516 14.280 142.514
5 D14 1.16 13.60 - 14.080 191.488 14.180 192.848 14.280 194.208
6 D16 1.52 17.76 - 14.080 250.060 14.180 251.836 14.280 253.612
7 D18 1.92 22.47 - 14.080 316.377 14.180 318.624 14.280 320.871
8 D20 2.37 27.75 - 14.080 390.720 14.180 393.495 14.280 396.270
9 D22 2.87 33.54 - 14.080 472.243 14.180 475.597 14.280 478.951
10 D25 3.74 43.70 - 14.080 615.296 14.180 619.666 14.280 624.036
11 D28 4.68 54.81 - 14.080 771.724 14.180 777.205 14.280 782.686
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.970 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.970 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 14.180 98.267 14.130 97.920 14.280 98.960
4 D12 0.85 9.98 - 13.920 138.921 13.970 139.420 14.130 141.017
5 D14 1.16 13.60 - 13.870 188.632 13.970 189.992 14.080 191.488
6 D16 1.52 17.76 - 13.870 246.331 13.970 248.107 14.080 250.060
7 D18 1.92 22.47 - 13.870 311.658 13.970 313.905 14.080 316.377
8 D20 2.37 27.75 - 13.870 384.892 13.970 387.667 14.080 390.720
9 D22 2.87 33.54 - 13.870 465.199 13.970 468.553 14.080 472.243
10 D25 3.74 43.70 - 13.870 606.119 13.970 610.489 14.080 615.296
11 D28 4.68 54.81 - 13.870 760.214 13.970 765.695 14.080 771.724
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.650 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.650 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.850 95.426 13.910 95.839 14.060 96.873
4 D12 0.85 9.89 - 13.650 134.998 13.800 136.482 13.850 136.976
5 D14 1.16 13.56 - 13.600 184.416 13.800 187.128 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.600 242.080 13.800 245.640 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.600 304.776 13.800 309.258 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.600 376.992 13.800 382.536 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.600 454.375 13.800 461.057 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.600 593.368 13.800 602.094 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.600 747.456 13.800 758.448 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.350 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.350 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.600 93.704 13.600 93.704 13.700 94.393
4 D12 0.85 9.89 - 13.450 133.020 13.500 133.515 13.550 134.009
5 D14 1.16 13.56 - 13.400 181.704 13.500 183.060 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.400 238.520 13.500 240.300 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.400 300.294 13.500 302.535 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.400 371.448 13.500 374.220 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.400 447.693 13.500 451.034 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.400 584.642 13.500 589.005 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.400 736.464 13.500 741.960 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.350 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.350 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.600 93.704 13.600 93.704 13.700 94.393
4 D12 0.85 9.89 - 13.400 132.526 13.500 133.515 13.500 133.515
5 D14 1.16 13.56 - 13.400 181.704 13.500 183.060 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.400 238.520 13.500 240.300 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.400 300.294 13.500 302.535 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.400 371.448 13.500 374.220 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.400 447.693 13.500 451.034 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.400 584.642 13.500 589.005 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.400 736.464 13.500 741.960 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.300 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.300 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.650 94.048 13.600 93.704 13.750 94.737
4 D12 0.85 9.89 - 13.400 132.526 13.450 133.020 13.500 133.515
5 D14 1.16 13.56 - 13.350 181.026 13.450 182.382 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.350 237.630 13.450 239.410 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.350 299.173 13.450 301.414 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.350 370.062 13.450 372.834 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.350 446.023 13.450 449.364 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.350 582.460 13.450 586.823 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.350 733.716 13.450 739.212 - -
Steelonline

Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.

Xem thêm về thép Việt Sing Xem thêm về thép Việt Sing

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.400 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.400 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.650 94.048 13.600 93.704 13.850 95.426
4 D12 0.85 9.89 - 13.400 132.526 13.500 133.515 13.600 134.504
5 D14 1.16 13.56 - 13.400 181.704 13.500 183.060 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.400 238.520 13.500 240.300 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.400 300.294 13.500 302.535 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.400 371.448 13.500 374.220 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.400 447.693 13.500 451.034 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.400 584.642 13.500 589.005 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.400 736.464 13.500 741.960 - -
Steelonline

nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, Steelonline luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.

Xem thêm về thép TungHo Xem thêm về thép TungHo

STEELONLINE HÂN HẠNH ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI

SẢN PHẨM CHÚNG TÔI CUNG CẤP

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Phụ kiện kim loại

Phụ kiện kim loại

Bulon, ecu, ty ren, u bolt và vật tư kim khí.

Phụ kiện thép xây dựng

Phụ kiện thép xây dựng

Dây buộc thép, đinh thép đen, đinh bê tông...

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm chất lượng, giá cạnh tranh.

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản