Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Bảng giá thép xây dựng hôm nay

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÔM NAY

NGÀY 26-09-2023

Giá thép xây dựng luôn được cập nhập theo ngày

Tra cứu giá thép Tra cứu giá thép
  • Tất cả
  • Thép Hoà Phát
  • Thép Việt Ý
  • Thép Việt Đức
  • Thép Kyoei Việt Nam (KSVC)
  • Thép VJS
  • Thép Pomina
  • Thép VAS
  • Thép Việt Sing
  • Thép TungHo

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.430 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.430 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.740 94.668 13.840 95.357 13.840 95.357
4 D12 0.85 9.89 - 13.580 134.306 13.690 135.394 13.690 135.394
5 D14 1.16 13.56 - 13.530 183.466 13.640 184.958 13.640 184.958
6 D16 1.52 17.80 - 13.530 240.834 13.640 242.792 13.640 242.792
7 D18 1.92 22.41 - 13.530 303.207 13.640 305.672 13.640 305.672
8 D20 2.37 27.72 - 13.530 375.051 13.640 378.100 13.640 378.100
9 D22 2.86 33.41 - 13.530 452.037 13.640 455.712 13.640 455.712
10 D25 3.73 43.63 - 13.530 590.313 13.640 595.113 13.640 595.113
11 D28 4.70 54.96 - 13.530 743.608 13.640 749.654 13.640 749.654
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.430 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.430 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.790 95.013 13.690 94.324 13.890 95.702
4 D12 0.85 9.89 - 13.580 134.306 13.690 135.394 13.690 135.394
5 D14 1.16 13.56 - 13.580 184.144 13.690 185.636 13.690 185.636
6 D16 1.52 17.80 - 13.580 241.724 13.690 243.682 13.690 243.682
7 D18 1.92 22.41 - 13.580 304.327 13.690 306.792 13.690 306.792
8 D20 2.37 27.72 - 13.580 376.437 13.690 379.486 13.690 379.486
9 D22 2.86 33.41 - 13.580 453.707 13.690 457.382 13.690 457.382
10 D25 3.73 43.63 - 13.580 592.495 13.690 597.294 13.690 597.294
11 D28 4.70 54.96 - 13.580 746.356 13.690 752.402 13.690 752.402
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.430 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.430 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.740 94.668 13.640 93.979 13.840 95.357
4 D12 0.85 9.89 - 13.530 133.811 13.640 134.899 13.640 134.899
5 D14 1.16 13.56 - 13.530 183.466 13.640 184.958 13.640 184.958
6 D16 1.52 17.80 - 13.530 240.834 13.640 242.792 13.640 242.792
7 D18 1.92 22.41 - 13.530 303.207 13.640 305.672 13.640 305.672
8 D20 2.37 27.72 - 13.530 375.051 13.640 378.100 13.640 378.100
9 D22 2.86 33.41 - 13.530 452.037 13.640 455.712 13.640 455.712
10 D25 3.73 43.63 - 13.530 590.313 13.640 595.113 13.640 595.113
11 D28 4.70 54.96 - 13.530 743.608 13.640 749.654 13.640 749.654
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.430 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.430 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.690 94.324 13.580 93.566 13.790 95.013
4 D12 0.85 9.89 - 13.530 133.811 13.640 134.899 13.640 134.899
5 D14 1.16 13.56 - 13.480 182.788 13.580 184.144 13.580 184.144
6 D16 1.52 17.80 - 13.480 239.944 13.580 241.724 13.580 241.724
7 D18 1.92 22.41 - 13.480 302.086 13.580 304.327 13.580 304.327
8 D20 2.37 27.72 - 13.480 373.665 13.580 376.437 13.580 376.437
9 D22 2.86 33.41 - 13.480 450.366 13.580 453.707 13.580 453.707
10 D25 3.73 43.63 - 13.480 588.132 13.580 592.495 13.580 592.495
11 D28 4.70 54.96 - 13.480 740.860 13.580 746.356 13.580 746.356
Steelonline

Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Ý Xem thêm về thép Việt Ý

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.430 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.430 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 13.890 94.452 13.580 92.344 13.890 94.452
4 D12 0.84 9.80 - 13.530 132.594 13.640 133.672 13.640 133.672
5 D14 1.15 13.50 - 13.480 181.980 13.580 183.330 13.580 183.330
6 D16 1.50 17.60 - 13.480 237.248 13.580 239.008 13.580 239.008
7 D18 1.91 22.35 - 13.480 301.278 13.580 303.513 13.580 303.513
8 D20 2.36 27.60 - 13.480 372.048 13.580 374.808 13.580 374.808
9 D22 2.85 33.30 - 13.480 448.883 13.580 452.213 13.580 452.213
10 D25 3.71 43.35 - 13.480 584.358 13.580 588.693 13.580 588.693
11 D28 4.41 51.60 - 13.480 695.568 13.580 700.728 13.580 700.728
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.840 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.840 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 14.140 96.152 13.840 94.112 14.240 96.832
4 D12 0.84 9.80 - 13.790 135.142 13.840 135.632 13.890 136.122
5 D14 1.15 13.50 - 13.740 185.490 13.840 186.840 13.840 186.840
6 D16 1.50 17.60 - 13.740 241.824 13.840 243.584 13.840 243.584
7 D18 1.91 22.35 - 13.740 307.089 13.840 309.324 13.840 309.324
8 D20 2.36 27.60 - 13.740 379.224 13.840 381.984 13.840 381.984
9 D22 2.85 33.30 - 13.740 457.541 13.840 460.871 13.840 460.871
10 D25 3.71 43.35 - 13.740 595.629 13.840 599.964 13.840 599.964
11 D28 4.41 51.60 - 13.740 708.984 13.840 714.144 13.840 714.144
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.460 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.460 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.810 95.150 13.610 93.772 13.920 95.908
4 D12 0.85 9.89 - 13.560 134.108 13.610 134.602 13.660 135.097
5 D14 1.16 13.56 - 13.510 183.195 13.610 184.551 13.610 184.551
6 D16 1.52 17.80 - 13.510 240.478 13.610 242.258 13.610 242.258
7 D18 1.92 22.41 - 13.510 302.759 13.610 305.000 13.610 305.000
8 D20 2.37 27.72 - 13.510 374.497 13.610 377.269 13.610 377.269
9 D22 2.86 33.41 - 13.510 451.369 13.610 454.710 13.610 454.710
10 D25 3.73 43.63 - 13.510 589.441 13.610 593.804 13.610 593.804
11 D28 4.70 54.96 - 13.510 742.509 13.610 748.005 13.610 748.005
Steelonline

Nhà máy của Thép Kyoei (KVSC) có công suất ước đạt 300.000 tấn/năm, hiện đang cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao: Thép cuộn ф6 và ф8, thép thanh vằn từ D10 đến D43. Với chính sách kinh doanh linh hoạt, thép Kyoei Việt Nam đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường. Là một đại lý phân phối của công ty TNHH Kyoei Việt Nam, Steelonline cam kết luôn cập nhật giá thép xây dựng Kyoei kịp thời nhất trên hệ thống báo giá của chúng tôi.

Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC) Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC)

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.500 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.500 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.600 93.704 13.500 93.015 13.700 94.393
4 D12 0.85 9.89 - 13.450 133.020 13.500 133.515 13.550 134.009
5 D14 1.16 13.56 - 13.400 181.704 13.500 183.060 13.500 183.060
6 D16 1.52 17.80 - 13.400 238.520 13.500 240.300 13.500 240.300
7 D18 1.92 22.41 - 13.400 300.294 13.500 302.535 13.500 302.535
8 D20 2.37 27.72 - 13.400 371.448 13.500 374.220 13.500 374.220
9 D22 2.86 33.41 - 13.400 447.693 13.500 451.034 13.500 451.034
10 D25 3.73 43.63 - 13.400 584.642 13.500 589.005 13.500 589.005
11 D28 4.70 54.96 - 13.400 736.464 13.500 741.960 13.500 741.960
Steelonline

Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, Steelonline khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thép VJS Xem thêm về thép Thép VJS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.480 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.480 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 14.380 99.653 14.180 98.267 14.590 101.108
4 D12 0.85 9.98 - 14.080 140.518 14.180 141.516 14.280 142.514
5 D14 1.16 13.60 - 14.080 191.488 14.180 192.848 14.280 194.208
6 D16 1.52 17.76 - 14.080 250.060 14.180 251.836 14.280 253.612
7 D18 1.92 22.47 - 14.080 316.377 14.180 318.624 14.280 320.871
8 D20 2.37 27.75 - 14.080 390.720 14.180 393.495 14.280 396.270
9 D22 2.87 33.54 - 14.080 472.243 14.180 475.597 14.280 478.951
10 D25 3.74 43.70 - 14.080 615.296 14.180 619.666 14.280 624.036
11 D28 4.68 54.81 - 14.080 771.724 14.180 777.205 14.280 782.686
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.280 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.280 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 14.380 99.653 14.180 98.267 14.480 100.346
4 D12 0.85 9.98 - 14.130 141.017 14.180 141.516 14.330 143.013
5 D14 1.16 13.60 - 14.080 191.488 14.180 192.848 14.280 194.208
6 D16 1.52 17.76 - 14.080 250.060 14.180 251.836 14.280 253.612
7 D18 1.92 22.47 - 14.080 316.377 14.180 318.624 14.280 320.871
8 D20 2.37 27.75 - 14.080 390.720 14.180 393.495 14.280 396.270
9 D22 2.87 33.54 - 14.080 472.243 14.180 475.597 14.280 478.951
10 D25 3.74 43.70 - 14.080 615.296 14.180 619.666 14.280 624.036
11 D28 4.68 54.81 - 14.080 771.724 14.180 777.205 14.280 782.686
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.400 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.400 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.550 93.359 13.500 93.015 13.750 94.737
4 D12 0.85 9.89 - 13.350 132.031 13.500 133.515 13.550 134.009
5 D14 1.16 13.56 - 13.300 180.348 13.500 183.060 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.300 236.740 13.500 240.300 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.300 298.053 13.500 302.535 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.300 368.676 13.500 374.220 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.300 444.352 13.500 451.034 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.300 580.279 13.500 589.005 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.300 730.968 13.500 741.960 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.190 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.190 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.400 92.326 13.300 91.637 13.500 93.015
4 D12 0.85 9.89 - 13.250 131.042 13.300 131.537 13.350 132.031
5 D14 1.16 13.56 - 13.190 178.856 13.300 180.348 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.190 234.782 13.300 236.740 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.190 295.587 13.300 298.053 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.190 365.626 13.300 368.676 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.190 440.677 13.300 444.352 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.190 575.479 13.300 580.279 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.190 724.922 13.300 730.968 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.190 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.190 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.500 93.015 13.400 92.326 13.600 93.704
4 D12 0.85 9.89 - 13.300 131.537 13.400 132.526 13.400 132.526
5 D14 1.16 13.56 - 13.300 180.348 13.400 181.704 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.300 236.740 13.400 238.520 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.300 298.053 13.400 300.294 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.300 368.676 13.400 371.448 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.300 444.352 13.400 447.693 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.300 580.279 13.400 584.642 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.300 730.968 13.400 736.464 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.190 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.190 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.800 95.082 13.600 93.704 13.910 95.839
4 D12 0.85 9.89 - 13.550 134.009 13.600 134.504 13.650 134.998
5 D14 1.16 13.56 - 13.500 183.060 13.600 184.416 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.500 240.300 13.600 242.080 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.500 302.535 13.600 304.776 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.500 374.220 13.600 376.992 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.500 451.034 13.600 454.375 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.500 589.005 13.600 593.368 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.500 741.960 13.600 747.456 - -
Steelonline

Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.

Xem thêm về thép Việt Sing Xem thêm về thép Việt Sing

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.400 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.400 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 13.650 94.048 13.500 93.015 13.850 95.426
4 D12 0.85 9.89 - 13.400 132.526 13.500 133.515 13.600 134.504
5 D14 1.16 13.56 - 13.400 181.704 13.500 183.060 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.400 238.520 13.500 240.300 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.400 300.294 13.500 302.535 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.400 371.448 13.500 374.220 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.400 447.693 13.500 451.034 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.400 584.642 13.500 589.005 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.400 736.464 13.500 741.960 - -
Steelonline

nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, Steelonline luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.

Xem thêm về thép TungHo Xem thêm về thép TungHo

STEELONLINE HÂN HẠNH ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI

SẢN PHẨM CHÚNG TÔI CUNG CẤP

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Phụ kiện kim loại

Phụ kiện kim loại

Bulon, ecu, ty ren, u bolt và vật tư kim khí.

Phụ kiện thép xây dựng

Phụ kiện thép xây dựng

Dây buộc thép, đinh thép đen, đinh bê tông...

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm chất lượng, giá cạnh tranh.

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản