Mác thép CB400V là gì?
Mác thép CB400V là một loại mác thép được sử dụng trong thép xây dựng. Mác thép CB400V chỉ áp dụng với các sản phẩm thép xây dựng có đường kính từ D10 trở lên, nên các sản phẩm thép xây dựng CB400V đều có dạng thanh. Tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm mác thép CB400V là tiêu chuẩn Việt Nam - tiêu chuẩn dành cho thép cốt bê tông - thép thanh vằn (TCVN 1651-2:2018).
Các ký hiệu trong mác thép CB400V đều có ý nghĩa riêng, trong đó:
“CB” là viết tắt của từ cốt thép bê tông
“400” là giá trị quy định của giới hạn chảy
“V” là viết tắt của thép thanh vằn
Các sản phẩm thép xây dựng mang mác thép CB400V thường được gọi tắt với tên thép CB400.
Quy trình sản xuất thép mác CB400V
Thép CB400V được sản xuất tùy theo quy trình riêng của từng nhà máy. Hiện nay trên thị trường có hai cách sản xuất thép xây dựng chính là sản xuất thông qua lò cơ bản (BOF) và thông qua lò hồ quang điện (EAF).
Nhưng dù theo phương pháp sản xuất nào thì các sản phẩm thép CB400V trên thị trường đều phải đáp ứng đủ và đúng về thành phần hóa học các nguyên tố có trong thép.
Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2018), phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong thép dựa trên cơ sở mẻ nấu quy định cho thép CB400 là: Cacbon (C) 0,29%; Silic (Si) 0,55%, Mangan (Mn) 1,8%, Photpho (P) 0,04%; Lưu huỳnh (S) 0,40%. Ngoài ra các nguyên tố hợp kim khác như N, Cu, Ni, Cr, Mo, Nb, Ti, Zr có thể được thêm vào khi có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Sai lệch của phần trăn khối lượng các nguyên tố được cho phép trong thép mác CB400V như sau: Cacbon (C) ± 0,03%; Silic (Si) ± 0,05%, Mangan (Mn) ± 0,08, Photpho (P) ± 0,008%; Lưu huỳnh (S) ± 0,008%.
Dựa vào các chỉ số thành phần hóa học có trong thép, mỗi mác thép đều có những đặc điểm cơ tính đặc trưng tạo nên sự khác biệt giữa các mác thép CB300V, CB400V, CB500V.
Đặc điểm cơ tính của thép mác CB400V
Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018, các chỉ số về độ bền kéo của thép CB400v là:
- Cường độ chịu kéo của thép CB400: ≥ 570 MPa
- Giới hạn chảy của thép CB400: ≥ 400 MPa
- Độ giãn dài đặc trưng của thép CB400: Độ giãn dài tương ứng sau khi đứt ≥ 14mm, độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất ≥ 8mm.
Ngoài ra, khi thử nghiệm các độ bền uốn, độ bền mỏi thì các thanh thép CB400V không được gãy và có những rạn nứt có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
Ứng dụng của thép mác CB400V
Do có khả năng chịu lực cao, các đặc điểm về cường độ chịu kéo và giới hạn chảy ưu việt nên thép CB400V được sử dụng vô cùng rộng rãi trong thị trường xây dựng, đặc biệt với các dự án tòa nhà cao tầng hay công trình lớn: công trình công cộng trường học, bệnh viện, văn phòng; công trình công nghiệp; dự án cầu đường, thủy điện,…
Giá thép mác CB400V mới nhất
Trên thị trường hiện nay các nhãn hiệu thép xây dựng uy tín như Hòa Phát, Pomina, Vina Kyoei, Việt Đức, Việt Nhật, Miền Nam,… đều có dòng sản phẩm thép CB400. Tùy vào từng nhãn hiệu mà thép CB400 có những mức giá khác nhau.
Dưới đây là một vài bảng giá thép CB400 của các thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam:
Bảng giá thép Hòa Phát mác CB400V
Chủng loại |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
D10 - CB400V |
14.84 |
14.84 |
D12 - CB400V |
14.69 |
14.69 |
D14 - CB400V |
14.64 |
14.64 |
D16 - CB400V |
14.64 |
14.64 |
D18 - CB400V |
14.64 |
14.64 |
D20 - CB400V |
14.64 |
14.64 |
D22 - CB400V |
14.64 |
14.64 |
D25 - CB400V |
14.64 |
14.64 |
D28 - CB400V |
14.64 |
14.64 |
Bảng giá thép Pomina mác CB400V
Chủng loại |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
D10 - CB400V |
14.48 |
100.346 |
D12 - CB400V |
14.33 |
143.013 |
D14 - CB400V |
14.33 |
194.888 |
D16 - CB400V |
14.33 |
254.5 |
D18 - CB400V |
14.33 |
321.995 |
D20 - CB400V |
14.33 |
397.657 |
D22 - CB400V |
14.33 |
480.628 |
D25 - CB400V |
14.33 |
626.221 |
D28 - CB400V |
14.33 |
785.427 |
Bảng giá thép Vina Kyoei mác CB400V
Chủng loại |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
D10 - CB400V |
14.99 |
103.281 |
D12 - CB400V |
14.74 |
145.778 |
D14 - CB400V |
14.74 |
199.874 |
D16 - CB400V |
14.74 |
262.372 |
D18 - CB400V |
14.74 |
330.323 |
D20 - CB400V |
14.74 |
408.592 |
D22 - CB400V |
14.74 |
492.463 |
D25 - CB400V |
14.74 |
643.106 |
D28 - CB400V |
14.74 |
810.11 |