Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Tìm hiểu về mác thép CB400V
Tìm hiểu về mác thép CB400V
Với nhiều năm kinh nghiệp hoạt động trong ngành thép, Steelonline hiểu được những thắc mắc của khách hàng về các chủng loại thép trên thị trường. Dưới đây là bài viết tổng hơp về mác thép CB400V giải thích các câu hỏi: Mác thép CB400V là gì? Cường độ chịu kéo của thép CB400? Giới hạn chảy của thép CB400? Gía thép CB400 hiện nay?...

Mác thép CB400V là gì?

Mác thép CB400V là một loại mác thép được sử dụng trong thép xây dựng. Mác thép CB400V chỉ áp dụng với các sản phẩm thép xây dựng có đường kính từ D10 trở lên, nên các sản phẩm thép xây dựng CB400V đều có dạng thanh. Tiêu chuẩn áp dụng cho sản phẩm mác thép CB400V là tiêu chuẩn Việt Nam - tiêu chuẩn dành cho thép cốt bê tông - thép thanh vằn (TCVN 1651-2:2018).

Các ký hiệu trong mác thép CB400V đều có ý nghĩa riêng, trong đó:

“CB” là viết tắt của từ cốt thép bê tông

“400” là giá trị quy định của giới hạn chảy

“V” là viết tắt của thép thanh vằn

Các sản phẩm thép xây dựng mang mác thép CB400V thường được gọi tắt với tên thép CB400.

Quy trình sản xuất thép mác CB400V

Thép CB400V được sản xuất tùy theo quy trình riêng của từng nhà máy. Hiện nay trên thị trường có hai cách sản xuất thép xây dựng chính là sản xuất thông qua lò cơ bản (BOF) và thông qua lò hồ quang điện (EAF). 

Nhưng dù theo phương pháp sản xuất nào thì các sản phẩm thép CB400V trên thị trường đều phải đáp ứng đủ và đúng về thành phần hóa học các nguyên tố có trong thép. 

Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2018), phần trăm khối lượng các nguyên tố  có trong thép dựa trên cơ sở mẻ nấu quy định cho thép CB400 là: Cacbon (C) 0,29%; Silic (Si) 0,55%, Mangan (Mn) 1,8%, Photpho (P) 0,04%; Lưu huỳnh (S) 0,40%. Ngoài ra các nguyên tố hợp kim khác như N, Cu, Ni, Cr, Mo, Nb, Ti, Zr có thể được thêm vào khi có sự thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua. 

Sai lệch của phần trăn khối lượng các nguyên tố được cho phép trong thép mác CB400V như sau: Cacbon (C) ± 0,03%; Silic (Si) ± 0,05%, Mangan (Mn) ± 0,08, Photpho (P) ± 0,008%; Lưu huỳnh (S) ± 0,008%.

Dựa vào các chỉ số thành phần hóa học có trong thép, mỗi mác thép đều có những đặc điểm cơ tính đặc trưng tạo nên sự khác biệt giữa các mác thép CB300V, CB400V, CB500V. 

Đặc điểm cơ tính của thép mác CB400V

Theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2018, các chỉ số về độ bền kéo của thép CB400v là: 

- Cường độ chịu kéo của thép CB400:  ≥ 570 MPa

- Giới hạn chảy của thép CB400: ≥ 400 MPa

- Độ giãn dài đặc trưng của thép CB400: Độ giãn dài tương ứng sau khi đứt ≥ 14mm, độ giãn dài tổng ứng với lực lớn nhất ≥ 8mm. 

Ngoài ra, khi thử nghiệm các độ bền uốn, độ bền mỏi thì các thanh thép CB400V không được gãy và có những rạn nứt có thể nhìn thấy bằng mắt thường. 

Ứng dụng của thép mác CB400V

Do có khả năng chịu lực cao, các đặc điểm về cường độ chịu kéo và giới hạn chảy ưu việt nên thép CB400V được sử dụng vô cùng rộng rãi trong thị trường xây dựng, đặc biệt với các dự án tòa nhà cao tầng hay công trình lớn: công trình công cộng trường học, bệnh viện, văn phòng; công trình công nghiệp; dự án cầu đường, thủy điện,…

Giá thép mác CB400V mới nhất

Trên thị trường hiện nay các nhãn hiệu thép xây dựng uy tín như Hòa Phát, Pomina, Vina Kyoei, Việt Đức, Việt Nhật, Miền Nam,… đều có dòng sản phẩm thép CB400. Tùy vào từng nhãn hiệu mà thép CB400 có những mức giá khác nhau. 

Dưới đây là một vài bảng giá thép CB400 của các thương hiệu thép hàng đầu Việt Nam:

Bảng giá thép Hòa Phát mác CB400V

Chủng loại

VNĐ/kg

VNĐ/cây

D10 - CB400V

14.84

14.84

D12 - CB400V

14.69

14.69

D14 - CB400V

14.64

14.64

D16 - CB400V

14.64

14.64

D18 - CB400V

14.64

14.64

D20 - CB400V

14.64

14.64

D22 - CB400V

14.64

14.64

D25 - CB400V

14.64

14.64

D28 - CB400V

14.64

14.64

Bảng giá thép Pomina mác CB400V 

Chủng loại

VNĐ/kg

VNĐ/cây

D10 - CB400V

14.48

100.346

D12 - CB400V

14.33

143.013

D14 - CB400V

14.33

194.888

D16 - CB400V

14.33

254.5

D18 - CB400V

14.33

321.995

D20 - CB400V

14.33

397.657

D22 - CB400V

14.33

480.628

D25 - CB400V

14.33

626.221

D28 - CB400V

14.33

785.427

Bảng giá thép Vina Kyoei mác CB400V 

Chủng loại

VNĐ/kg

VNĐ/cây

D10 - CB400V

14.99

103.281

D12 - CB400V

14.74

145.778

D14 - CB400V

14.74

199.874

D16 - CB400V

14.74

262.372

D18 - CB400V

14.74

330.323

D20 - CB400V

14.74

408.592

D22 - CB400V

14.74

492.463

D25 - CB400V

14.74

643.106

D28 - CB400V

14.74

810.11

Theo Steelonline

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản