Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Bảng giá thép xây dựng ngày 31-10-2021

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG 31-10-2021

  • Tất cả
  • Thép Hoà Phát
  • Thép Việt Ý
  • Thép Thép VJS
  • Thép Việt Đức
  • Thép Kyoei
  • Thép Thái Nguyên
  • Thép Thép VAS
  • Thép Pomina
  • Thép Việt Sing
  • Thép TungHo
  • Thép Miền Nam

BẢNG GIÁ THÉP Hoà Phát NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 16.970 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 16.970 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.020 117.267 17.120 117.956 17.120 117.956
4 D12 0.845 9.890 - 16.870 166.844 16.970 167.833 16.970 167.833
5 D14 1.159 13.560 - 16.820 228.079 16.920 229.435 16.920 229.435
6 D16 1.521 17.800 - 16.820 299.396 16.920 301.176 16.920 301.176
7 D18 1.915 22.410 - 16.820 376.936 16.920 379.177 16.920 379.177
8 D20 2.369 27.720 - 16.820 466.250 16.920 469.022 16.920 469.022
9 D22 2.856 33.410 - 16.820 561.956 16.920 565.297 16.920 565.297
10 D25 3.729 43.630 - 16.820 733.856 16.920 738.219 16.920 738.219
11 D28 4.697 54.960 - 16.820 924.427 16.920 929.923 16.920 929.923
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.020 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.020 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.070 117.612 17.170 118.301 17.170 118.301
4 D12 0.845 9.890 - 16.870 166.844 16.970 167.833 16.970 167.833
5 D14 1.159 13.560 - 16.870 228.757 16.970 230.113 16.970 230.113
6 D16 1.521 17.800 - 16.870 300.286 16.970 302.066 16.970 302.066
7 D18 1.915 22.410 - 16.870 378.056 16.970 380.297 16.970 380.297
8 D20 2.369 27.720 - 16.870 467.636 16.970 470.408 16.970 470.408
9 D22 2.856 33.410 - 16.870 563.626 16.970 566.967 16.970 566.967
10 D25 3.729 43.630 - 16.870 736.038 16.970 740.401 16.970 740.401
11 D28 4.697 54.960 - 16.870 927.175 16.970 932.671 16.970 932.671
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.020 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.020 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.070 117.612 17.170 118.301 17.170 118.301
4 D12 0.845 9.890 - 16.870 166.844 16.970 167.833 16.970 167.833
5 D14 1.159 13.560 - 16.870 228.757 16.970 230.113 16.970 230.113
6 D16 1.521 17.800 - 16.870 300.286 16.970 302.066 16.970 302.066
7 D18 1.915 22.410 - 16.870 378.056 16.970 380.297 16.970 380.297
8 D20 2.369 27.720 - 16.870 467.636 16.970 470.408 16.970 470.408
9 D22 2.856 33.410 - 16.870 563.626 16.970 566.967 16.970 566.967
10 D25 3.729 43.630 - 16.870 736.038 16.970 740.401 16.970 740.401
11 D28 4.697 54.960 - 16.870 927.175 16.970 932.671 16.970 932.671
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

BẢNG GIÁ THÉP Việt Ý NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 16.920 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 16.920 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.020 117.267 17.120 117.956 17.120 117.956
4 D12 0.845 9.890 - 16.870 166.844 16.970 167.833 16.970 167.833
5 D14 1.159 13.560 - 16.820 228.079 16.920 229.435 16.920 229.435
6 D16 1.521 17.800 - 16.820 299.396 16.920 301.176 16.920 301.176
7 D18 1.915 22.410 - 16.820 376.936 16.920 379.177 16.920 379.177
8 D20 2.369 27.720 - 16.820 466.250 16.920 469.022 16.920 469.022
9 D22 2.856 33.410 - 16.820 561.956 16.920 565.297 16.920 565.297
10 D25 3.729 43.630 - 16.820 733.856 16.920 738.219 16.920 738.219
11 D28 4.697 54.960 - 16.820 924.427 16.920 929.923 16.920 929.923
Steelonline

Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Ý Xem thêm về thép Việt Ý

BẢNG GIÁ THÉP Thép VJS NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.200 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.200 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.250 118.852 17.360 119.610 17.360 119.610
4 D12 0.845 9.890 - 17.100 169.119 17.200 170.108 17.200 170.108
5 D14 1.159 13.560 - 17.050 231.198 17.150 232.554 17.150 232.554
6 D16 1.521 17.800 - 17.050 303.490 17.150 305.270 17.150 305.270
7 D18 1.915 22.410 - 17.050 382.090 17.150 384.331 17.150 384.331
8 D20 2.369 27.720 - 17.050 472.626 17.150 475.398 17.150 475.398
9 D22 2.856 33.410 - 17.050 569.640 17.150 572.981 17.150 572.981
10 D25 3.729 43.630 - 17.050 743.891 17.150 748.254 17.150 748.254
11 D28 4.697 54.960 - 17.050 937.068 17.150 942.564 17.150 942.564
Steelonline

Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, Steelonline khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thép VJS Xem thêm về thép Thép VJS

BẢNG GIÁ THÉP Việt Đức NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.150 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.150 - - - - - -
3 D10 0.581 6.800 - 17.460 118.728 17.460 118.728 17.460 118.728
4 D12 0.838 9.800 - 17.100 167.580 17.200 168.560 17.200 168.560
5 D14 1.154 13.500 - 17.050 230.175 17.150 231.525 17.150 231.525
6 D16 1.504 17.600 - 17.050 300.080 17.150 301.840 17.150 301.840
7 D18 1.910 22.350 - 17.050 381.067 17.150 383.302 17.150 383.302
8 D20 2.359 27.600 - 17.050 470.580 17.150 473.340 17.150 473.340
9 D22 2.846 33.300 - 17.050 567.765 17.150 571.095 17.150 571.095
10 D25 3.705 43.350 - 17.050 739.117 17.150 743.452 17.150 743.452
11 D28 4.410 51.600 - 17.050 879.780 17.150 884.940 17.150 884.940
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.100 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.100 - - - - - -
3 D10 0.581 6.800 - 17.410 118.388 17.510 119.068 17.510 119.068
4 D12 0.838 9.800 - 17.050 167.090 17.150 168.070 17.150 168.070
5 D14 1.154 13.500 - 17.000 229.500 17.100 230.850 17.100 230.850
6 D16 1.504 17.600 - 17.000 299.200 17.100 300.960 17.100 300.960
7 D18 1.910 22.350 - 17.000 379.950 17.100 382.185 17.100 382.185
8 D20 2.359 27.600 - 17.000 469.200 17.100 471.960 17.100 471.960
9 D22 2.846 33.300 - 17.000 566.100 17.100 569.430 17.100 569.430
10 D25 3.705 43.350 - 17.000 736.950 17.100 741.285 17.100 741.285
11 D28 4.410 51.600 - 17.000 877.200 17.100 882.360 17.100 882.360
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

BẢNG GIÁ THÉP Kyoei NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.200 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.200 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.410 119.954 17.510 120.643 17.510 120.643
4 D12 0.845 9.890 - 17.150 169.613 17.260 170.701 17.260 170.701
5 D14 1.159 13.560 - 17.100 231.876 17.200 233.232 17.200 233.232
6 D16 1.521 17.800 - 17.100 304.380 17.200 306.160 17.200 306.160
7 D18 1.915 22.410 - 17.100 383.211 17.200 385.452 17.200 385.452
8 D20 2.369 27.720 - 17.100 474.012 17.200 476.784 17.200 476.784
9 D22 2.856 33.410 - 17.100 571.310 17.200 574.651 17.200 574.651
10 D25 3.729 43.630 - 17.100 746.073 17.200 750.436 17.200 750.436
11 D28 4.697 54.960 - 17.100 939.816 17.200 945.312 17.200 945.312
Steelonline

Nhà máy của Thép Kyoei (KVSC) có công suất ước đạt 300.000 tấn/năm, hiện đang cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao: Thép cuộn ф6 và ф8, thép thanh vằn từ D10 đến D43. Với chính sách kinh doanh linh hoạt, thép Kyoei Việt Nam đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường. Là một đại lý phân phối của công ty TNHH Kyoei Việt Nam, Steelonline cam kết luôn cập nhật giá thép xây dựng Kyoei kịp thời nhất trên hệ thống báo giá của chúng tôi.

Xem thêm về thép Kyoei Xem thêm về thép Kyoei

BẢNG GIÁ THÉP Thái Nguyên NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.360 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.360 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.560 120.988 17.660 121.677 17.660 121.677
4 D12 0.845 9.890 - 17.310 171.195 17.410 172.184 17.410 172.184
5 D14 1.159 13.560 - 17.260 234.045 17.360 235.401 - -
6 D16 1.521 17.800 - 17.260 307.228 17.360 309.008 - -
7 D18 1.915 22.400 - 17.260 386.624 17.360 388.864 - -
8 D20 2.325 27.200 - 17.260 469.472 17.360 472.192 - -
9 D22 2.856 33.410 - 17.260 576.656 17.360 579.997 - -
10 D25 3.729 43.630 - 17.260 753.053 17.360 757.416 - -
11 D28 4.697 54.960 - 17.260 948.609 17.360 954.105 - -
Steelonline

Trải qua gần 60 năm xây dựng, công ty thép Thái Nguyên ngày càng phát triển và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép ước đạt trên 1 triệu tấn/năm, doanh thu hàng năm của Thép Thái Nguyên ước đạt trên 9.000 tỷ VNĐ. Đây là một thương hiệu thép uy tín của nhiều công trình trên cả nước. Bên trên là bảng giá thép xây dựng Thái Nguyên chính xác hôm nay được Steelonline cập nhật vào đầu ngày, giá này áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thái Nguyên Xem thêm về thép Thái Nguyên

BẢNG GIÁ THÉP Thép VAS NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 16.770 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 16.770 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 16.820 115.889 17.020 117.267 17.020 117.267
4 D12 0.845 9.890 - 16.610 164.272 16.820 166.349 16.820 166.349
5 D14 1.159 13.560 - 16.560 224.553 16.770 227.401 - -
6 D16 1.521 17.800 - 16.560 294.768 16.770 298.506 - -
7 D18 1.915 22.410 - 16.560 371.109 16.770 375.815 - -
8 D20 2.369 27.720 - 16.560 459.043 16.770 464.864 - -
9 D22 2.856 33.410 - 16.560 553.269 16.770 560.285 - -
10 D25 3.729 43.630 - 16.560 722.512 16.770 731.675 - -
11 D28 4.697 54.960 - 16.560 910.137 16.770 921.679 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 16.560 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 16.560 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 16.660 114.787 16.770 115.545 16.770 115.545
4 D12 0.845 9.890 - 16.510 163.283 16.610 164.272 16.610 164.272
5 D14 1.159 13.560 - 16.460 223.197 16.560 224.553 - -
6 D16 1.521 17.800 - 16.460 292.988 16.560 294.768 - -
7 D18 1.915 22.410 - 16.460 368.868 16.560 371.109 - -
8 D20 2.369 27.720 - 16.460 456.271 16.560 459.043 - -
9 D22 2.856 33.410 - 16.460 549.928 16.560 553.269 - -
10 D25 3.729 43.630 - 16.460 718.149 16.560 722.512 - -
11 D28 4.697 54.960 - 16.460 904.641 16.560 910.137 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 16.610 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 16.610 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 16.720 115.200 16.820 115.889 16.820 115.889
4 D12 0.845 9.890 - 16.510 163.283 16.610 164.272 16.610 164.272
5 D14 1.159 13.560 - 16.510 223.875 16.610 225.231 - -
6 D16 1.521 17.800 - 16.510 293.878 16.610 295.658 - -
7 D18 1.915 22.410 - 16.510 369.989 16.610 372.230 - -
8 D20 2.369 27.720 - 16.510 457.657 16.610 460.429 - -
9 D22 2.856 33.410 - 16.510 551.599 16.610 554.940 - -
10 D25 3.729 43.630 - 16.510 720.331 16.610 724.694 - -
11 D28 4.697 54.960 - 16.510 907.389 16.610 912.885 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

BẢNG GIÁ THÉP Pomina NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.310 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.310 - - - - - -
3 D10 0.592 6.930 - 17.410 120.651 17.510 121.344 17.610 122.037
4 D12 0.853 9.980 - 17.100 170.658 17.200 171.656 17.310 172.753
5 D14 1.162 13.600 - 17.100 232.560 17.200 233.920 17.310 235.416
6 D16 1.518 17.760 - 17.100 303.696 17.200 305.472 17.310 307.425
7 D18 1.921 22.470 - 17.100 384.237 17.200 386.484 17.310 388.955
8 D20 2.372 27.750 - 17.100 474.525 17.200 477.300 17.310 480.352
9 D22 2.867 33.540 - 17.100 573.534 17.200 576.888 17.310 580.577
10 D25 3.735 43.700 - 17.100 747.270 17.200 751.640 17.310 756.447
11 D28 4.685 54.810 - 17.100 937.251 17.200 942.732 17.310 948.761
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.360 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.360 - - - - - -
3 D10 0.592 6.930 - 17.510 121.344 17.510 121.344 17.610 122.037
4 D12 0.853 9.980 - 17.250 172.155 17.360 173.252 17.460 174.250
5 D14 1.162 13.600 - 17.200 233.920 17.310 235.416 17.410 236.776
6 D16 1.518 17.760 - 17.200 305.472 17.310 307.425 17.410 309.201
7 D18 1.921 22.470 - 17.200 386.484 17.310 388.955 17.410 391.202
8 D20 2.372 27.750 - 17.200 477.300 17.310 480.352 17.410 483.127
9 D22 2.867 33.540 - 17.200 576.888 17.310 580.577 17.410 583.931
10 D25 3.735 43.700 - 17.200 751.640 17.310 756.447 17.410 760.817
11 D28 4.685 54.810 - 17.200 942.732 17.310 948.761 17.410 954.242
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

BẢNG GIÁ THÉP Việt Sing NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.050 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.050 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.250 118.852 17.360 119.610 17.360 119.610
4 D12 0.845 9.890 - 17.000 168.130 17.100 169.119 17.100 169.119
5 D14 1.159 13.560 - 16.950 229.842 17.050 231.198 - -
6 D16 1.521 17.800 - 16.950 301.710 17.050 303.490 - -
7 D18 1.915 22.410 - 16.950 379.849 17.050 382.090 - -
8 D20 2.369 27.720 - 16.950 469.854 17.050 472.626 - -
9 D22 2.856 33.410 - 16.950 566.299 17.050 569.640 - -
10 D25 3.729 43.630 - 16.950 739.528 17.050 743.891 - -
11 D28 4.697 54.960 - 16.950 931.572 17.050 937.068 - -
Steelonline

Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.

Xem thêm về thép Việt Sing Xem thêm về thép Việt Sing

BẢNG GIÁ THÉP TungHo NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.222 0.000 17.100 - - - - - -
2 D8 0.395 0.000 17.100 - - - - - -
3 D10 0.589 6.890 - 17.200 118.508 17.310 119.265 17.410 119.954
4 D12 0.845 9.890 - 16.950 167.635 17.050 168.624 17.150 169.613
5 D14 1.159 13.560 - 16.950 229.842 17.050 231.198 - -
6 D16 1.521 17.800 - 16.950 301.710 17.050 303.490 - -
7 D18 1.915 22.410 - 16.950 379.849 17.050 382.090 - -
8 D20 2.369 27.720 - 16.950 469.854 17.050 472.626 - -
9 D22 2.856 33.410 - 16.950 566.299 17.050 569.640 - -
10 D25 3.729 43.630 - 16.950 739.528 17.050 743.891 - -
11 D28 4.697 54.960 - 16.950 931.572 17.050 937.068 - -
Steelonline

nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, Steelonline luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.

Xem thêm về thép TungHo Xem thêm về thép TungHo

BẢNG GIÁ THÉP Miền Nam NGÀY 31-10-2021

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
Steelonline

Công ty hiện sở hữu dây chuyền sản xuất Danieli của Ý bao gồm: xưởng luyện với công suất 500 000 tấn/năm, 1 xưởng cán với công suất 400 000 tấn/năm và 1 cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm. Với quy mô lớn và dây chuyền sản xuất hiện đại, công ty luôn đưa ra thị trường những sản phẩm thép xây dựng Miền Nam mang chất lượng tốt, được kiểm duyệt kỹ càng. Phía trên là bảng giá thép xây dựng Miền Nam tại kho hàng phía nam của Steelonline, đây là giá niêm yết áp dụng cho hệ thống bán của chúng tôi và được cập nhật mới nhất hàng ngày.

Xem thêm về thép Miền Nam Xem thêm về thép Miền Nam

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản