Thời gian phục vụ : Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

logo

Steelonline - Mang thành công đến bên bạn.
Steelonline luôn luôn nỗ lực hết mình để mang đến cho khách hàng những giá trị đích thực đó là "Thép thật và giá thật"

Lấy báo giá thép ngay Lấy báo giá thép ngay
Tư vấn miễn phí

Phía Bắc

Số 18 Lô N07A, Khu đô thị mới Dịch Vọng, Phường Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, T.P Hà Nội

Phía Nam

27 Đường số 16, Phường An Phú,
T.P Thủ Đức, T.P Hồ Chí Minh, Việt Nam

Thời gian phục vụ:
Thứ Hai đến Chủ Nhật, 8am - 6pm

Bảng giá thép xây dựng hôm nay

BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÔM NAY

NGÀY 19-04-2024

Giá thép xây dựng luôn được cập nhập theo ngày

Tra cứu giá thép Tra cứu giá thép
  • Tất cả
  • Thép Hoà Phát
  • Thép Việt Ý
  • Thép Việt Đức
  • Thép Kyoei Việt Nam (KSVC)
  • Thép VJS
  • Thép Pomina
  • Thép VAS
  • Thép Việt Sing
  • Thép TungHo

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.040 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.040 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.430 99.422 14.530 100.111 14.530 100.111
4 D12 0.85 9.89 - 14.280 141.229 14.330 141.723 14.380 142.218
5 D14 1.16 13.56 - 14.230 192.958 14.330 194.314 14.330 194.314
6 D16 1.52 17.80 - 14.230 253.294 14.330 255.074 14.330 255.074
7 D18 1.92 22.41 - 14.230 318.894 14.330 321.135 14.330 321.135
8 D20 2.37 27.72 - 14.230 394.455 14.330 397.227 14.330 397.227
9 D22 2.86 33.41 - 14.230 475.424 14.330 478.765 14.330 478.765
10 D25 3.73 43.63 - 14.230 620.854 14.330 625.217 14.330 625.217
11 D28 4.70 54.96 - 14.230 782.080 14.330 787.576 14.330 787.576
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.040 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.040 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.430 99.422 14.530 100.111 14.530 100.111
4 D12 0.85 9.89 - 14.230 140.734 14.330 141.723 14.330 141.723
5 D14 1.16 13.56 - 14.230 192.958 14.330 194.314 14.330 194.314
6 D16 1.52 17.80 - 14.230 253.294 14.330 255.074 14.330 255.074
7 D18 1.92 22.41 - 14.230 318.894 14.330 321.135 14.330 321.135
8 D20 2.37 27.72 - 14.230 394.455 14.330 397.227 14.330 397.227
9 D22 2.86 33.41 - 14.230 475.424 14.330 478.765 14.330 478.765
10 D25 3.73 43.63 - 14.230 620.854 14.330 625.217 14.330 625.217
11 D28 4.70 54.96 - 14.230 782.080 14.330 787.576 14.330 787.576
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.040 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.040 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.390 99.147 14.490 99.836 14.490 99.836
4 D12 0.85 9.89 - 14.190 140.339 14.290 141.328 14.290 141.328
5 D14 1.16 13.56 - 14.190 192.416 14.290 193.772 14.290 193.772
6 D16 1.52 17.80 - 14.190 252.582 14.290 254.362 14.290 254.362
7 D18 1.92 22.41 - 14.190 317.997 14.290 320.238 14.290 320.238
8 D20 2.37 27.72 - 14.190 393.346 14.290 396.118 14.290 396.118
9 D22 2.86 33.41 - 14.190 474.087 14.290 477.428 14.290 477.428
10 D25 3.73 43.63 - 14.190 619.109 14.290 623.472 14.290 623.472
11 D28 4.70 54.96 - 14.190 779.882 14.290 785.378 14.290 785.378
Steelonline

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại Steelonline để quý khách hàng tham khảo.

Xem thêm về thép Hoà Phát Xem thêm về thép Hoà Phát

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.040 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.040 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.540 100.180 14.590 100.525 14.640 100.869
4 D12 0.85 9.89 - 14.390 142.317 14.440 142.811 14.490 143.306
5 D14 1.16 13.56 - 14.340 194.450 14.440 195.806 14.440 195.806
6 D16 1.52 17.80 - 14.340 255.252 14.440 257.032 14.440 257.032
7 D18 1.92 22.41 - 14.340 321.359 14.440 323.600 14.440 323.600
8 D20 2.37 27.72 - 14.340 397.504 14.440 400.276 14.440 400.276
9 D22 2.86 33.41 - 14.340 479.099 14.440 482.440 14.440 482.440
10 D25 3.73 43.63 - 14.340 625.654 14.440 630.017 14.440 630.017
11 D28 4.70 54.96 - 14.340 788.126 14.440 793.622 14.440 793.622
Steelonline

Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Ý Xem thêm về thép Việt Ý

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.940 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.940 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 14.630 99.484 14.430 98.124 14.630 99.484
4 D12 0.84 9.80 - 14.280 139.944 14.330 140.434 14.380 140.924
5 D14 1.15 13.50 - 14.230 192.105 14.330 193.455 14.330 193.455
6 D16 1.50 17.60 - 14.230 250.448 14.330 252.208 14.330 252.208
7 D18 1.91 22.35 - 14.230 318.040 14.330 320.275 14.330 320.275
8 D20 2.36 27.60 - 14.230 392.748 14.330 395.508 14.330 395.508
9 D22 2.85 33.30 - 14.230 473.858 14.330 477.188 14.330 477.188
10 D25 3.71 43.35 - 14.230 616.870 14.330 621.205 14.330 621.205
11 D28 4.41 51.60 - 14.230 734.268 14.330 739.428 14.330 739.428
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.440 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.440 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 14.750 100.300 14.640 99.552 14.850 100.980
4 D12 0.84 9.80 - 14.390 141.022 14.440 141.512 14.490 142.002
5 D14 1.15 13.50 - 14.340 193.590 14.440 194.940 14.440 194.940
6 D16 1.50 17.60 - 14.340 252.384 14.440 254.144 14.440 254.144
7 D18 1.91 22.35 - 14.340 320.499 14.440 322.734 14.440 322.734
8 D20 2.36 27.60 - 14.340 395.784 14.440 398.544 14.440 398.544
9 D22 2.85 33.30 - 14.340 477.521 14.440 480.851 14.440 480.851
10 D25 3.71 43.35 - 14.340 621.639 14.440 625.974 14.440 625.974
11 D28 4.41 51.60 - 14.340 739.944 14.440 745.104 14.440 745.104
Steelonline

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của Steelonline.

Xem thêm về thép Việt Đức Xem thêm về thép Việt Đức

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.970 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.970 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.270 98.320 14.170 97.631 14.370 99.009
4 D12 0.85 9.89 - 14.020 138.657 14.070 139.152 14.120 139.646
5 D14 1.16 13.56 - 13.970 189.433 14.070 190.789 14.070 190.789
6 D16 1.52 17.80 - 13.970 248.666 14.070 250.446 14.070 250.446
7 D18 1.92 22.41 - 13.970 313.067 14.070 315.308 14.070 315.308
8 D20 2.37 27.72 - 13.970 387.248 14.070 390.020 14.070 390.020
9 D22 2.86 33.41 - 13.970 466.737 14.070 470.078 14.070 470.078
10 D25 3.73 43.63 - 13.970 609.511 14.070 613.874 14.070 613.874
11 D28 4.70 54.96 - 13.970 767.791 14.070 773.287 14.070 773.287
Steelonline

Nhà máy của Thép Kyoei (KVSC) có công suất ước đạt 300.000 tấn/năm, hiện đang cung cấp các sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao: Thép cuộn ф6 và ф8, thép thanh vằn từ D10 đến D43. Với chính sách kinh doanh linh hoạt, thép Kyoei Việt Nam đang dần khẳng định vị trí của mình trên thị trường. Là một đại lý phân phối của công ty TNHH Kyoei Việt Nam, Steelonline cam kết luôn cập nhật giá thép xây dựng Kyoei kịp thời nhất trên hệ thống báo giá của chúng tôi.

Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC) Xem thêm về thép Kyoei Việt Nam (KSVC)

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.110 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.110 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.310 98.595 14.410 99.284 14.410 99.284
4 D12 0.85 9.89 - 14.160 140.042 14.210 140.536 14.260 141.031
5 D14 1.16 13.56 - 14.110 191.331 14.210 192.687 14.210 192.687
6 D16 1.52 17.80 - 14.110 251.158 14.210 252.938 14.210 252.938
7 D18 1.92 22.41 - 14.110 316.205 14.210 318.446 14.210 318.446
8 D20 2.37 27.72 - 14.110 391.129 14.210 393.901 14.210 393.901
9 D22 2.86 33.41 - 14.110 471.415 14.210 474.756 14.210 474.756
10 D25 3.73 43.63 - 14.110 615.619 14.210 619.982 14.210 619.982
11 D28 4.70 54.96 - 14.110 775.485 14.210 780.981 14.210 780.981
Steelonline

Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, Steelonline khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của Steelonline.

Xem thêm về thép Thép VJS Xem thêm về thép Thép VJS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.690 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.690 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 15.300 106.029 15.250 105.682 15.500 107.415
4 D12 0.85 9.98 - 14.990 149.600 15.100 150.698 15.200 151.696
5 D14 1.16 13.60 - 14.990 203.864 15.100 205.360 15.200 206.720
6 D16 1.52 17.76 - 14.990 266.222 15.100 268.176 15.200 269.952
7 D18 1.92 22.47 - 14.990 336.825 15.100 339.297 15.200 341.544
8 D20 2.37 27.75 - 14.990 415.972 15.100 419.025 15.200 421.800
9 D22 2.87 33.54 - 14.990 502.764 15.100 506.454 15.200 509.808
10 D25 3.74 43.70 - 14.990 655.063 15.100 659.870 15.200 664.240
11 D28 4.68 54.81 - 14.990 821.601 15.100 827.631 15.200 833.112
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.590 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.590 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 15.300 106.029 15.250 105.682 15.400 106.722
4 D12 0.85 9.98 - 15.040 150.099 15.100 150.698 15.250 152.195
5 D14 1.16 13.60 - 14.990 203.864 15.100 205.360 15.200 206.720
6 D16 1.52 17.76 - 14.990 266.222 15.100 268.176 15.200 269.952
7 D18 1.92 22.47 - 14.990 336.825 15.100 339.297 15.200 341.544
8 D20 2.37 27.75 - 14.990 415.972 15.100 419.025 15.200 421.800
9 D22 2.87 33.54 - 14.990 502.764 15.100 506.454 15.200 509.808
10 D25 3.74 43.70 - 14.990 655.063 15.100 659.870 15.200 664.240
11 D28 4.68 54.81 - 14.990 821.601 15.100 827.631 15.200 833.112
Steelonline

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, Steelonline khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.

Xem thêm về thép Pomina Xem thêm về thép Pomina

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.210 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.210 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.670 101.076 14.820 102.109 14.870 102.454
4 D12 0.85 9.89 - 14.460 143.009 14.620 144.591 14.670 145.086
5 D14 1.16 13.56 - 14.410 195.399 14.620 198.247 - -
6 D16 1.52 17.80 - 14.410 256.498 14.620 260.236 - -
7 D18 1.92 22.41 - 14.410 322.928 14.620 327.634 - -
8 D20 2.37 27.72 - 14.410 399.445 14.620 405.266 - -
9 D22 2.86 33.41 - 14.410 481.438 14.620 488.454 - -
10 D25 3.73 43.63 - 14.410 628.708 14.620 637.870 - -
11 D28 4.70 54.96 - 14.410 791.973 14.620 803.515 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.110 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.110 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.210 97.906 14.310 98.595 14.310 98.595
4 D12 0.85 9.89 - 14.060 139.053 14.110 139.547 14.160 140.042
5 D14 1.16 13.56 - 14.010 189.975 14.110 191.331 - -
6 D16 1.52 17.80 - 14.010 249.378 14.110 251.158 - -
7 D18 1.92 22.41 - 14.010 313.964 14.110 316.205 - -
8 D20 2.37 27.72 - 14.010 388.357 14.110 391.129 - -
9 D22 2.86 33.41 - 14.010 468.074 14.110 471.415 - -
10 D25 3.73 43.63 - 14.010 611.256 14.110 615.619 - -
11 D28 4.70 54.96 - 14.010 769.989 14.110 775.485 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.010 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.010 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.410 99.284 14.460 99.629 14.510 99.973
4 D12 0.85 9.89 - 14.210 140.536 14.310 141.525 14.310 141.525
5 D14 1.16 13.56 - 14.210 192.687 14.310 194.043 - -
6 D16 1.52 17.80 - 14.210 252.938 14.310 254.718 - -
7 D18 1.92 22.41 - 14.210 318.446 14.310 320.687 - -
8 D20 2.37 27.72 - 14.210 393.901 14.310 396.673 - -
9 D22 2.86 33.41 - 14.210 474.756 14.310 478.097 - -
10 D25 3.73 43.63 - 14.210 619.982 14.310 624.345 - -
11 D28 4.70 54.96 - 14.210 780.981 14.310 786.477 - -
Steelonline

Thành lập năm 1998, VAS hiện nay là một hệ thống gồm các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm: 4.350.000 tấn phôi thép vuông; 2.500.000 tấn thép xây dựng. Sản phẩm thép VAS đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn: QCVN:2011/ BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS), tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM). Để khẳng định thép do VAS sản xuất luôn đạt chất lượng cao và ổn định, các sản phẩm thường xuyên được kiểm soát nghiêm ngặt bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO9001:2008 và một phòng thí nghiệm hiện đại với các thiết bị kiểm tra theo tiêu chuẩn Châu Âu ISO/IEC 17025:2005. VAS cung cấp cho thị trường các loại thép thanh, thép cuộn với thương hiệu “VAS” bao gồm các mác thép sau: CB 240-T | CB 300-T CB 300 - V | CB 400 - V | CB 500 - V SD 295 A | SD 390 Gr40 (300) | Gr60 (420) | Gr 250 | Gr 460 Thấu hiểu việc tạo ra một thanh thép tốt phải được làm nên từ nền tảng phôi thép chất lượng, giá trị phát triển bền vững bắt nguồn từ trong TÂM, chúng tôi - nhà sản xuất thép chuyên nghiệp được đào tạo bài bản và chuyên sâu cùng với kinh nghiệm tích lũy được qua hơn 20 năm trong ngành - cùng với đội ngũ trẻ, tâm huyết, sáng tạo, đã tạo ra một nền tảng VỮNG VÀNG NHƯ TÂM THÉP làm nên sự khác biệt. Bên cạnh hệ thống sản xuất thép, VAS đã đầu tư xây dựng một hệ thống cảng biển tạo nên một hệ sinh thái hoàn chỉnh phục vụ cho chiến lược kinh doanh bền vững cho VAS. Hệ thống cảng biển, bến bãi có khả năng xếp dỡ và lưu thông hàng hóa qua cảng với năng lực: Trên 15.000.000 tấn/năm đối với hàng hóa rời; Trên 100.000 TEU/năm với hàng hóa container.

Xem thêm về thép Thép VAS Xem thêm về thép Thép VAS

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 13.850 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 13.850 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.060 96.873 14.010 96.528 14.160 97.562
4 D12 0.85 9.89 - 13.800 136.482 13.850 136.976 13.910 137.569
5 D14 1.16 13.56 - 13.750 186.450 13.850 187.806 - -
6 D16 1.52 17.80 - 13.750 244.750 13.850 246.530 - -
7 D18 1.92 22.41 - 13.750 308.137 13.850 310.378 - -
8 D20 2.37 27.72 - 13.750 381.150 13.850 383.922 - -
9 D22 2.86 33.41 - 13.750 459.387 13.850 462.728 - -
10 D25 3.73 43.63 - 13.750 599.912 13.850 604.275 - -
11 D28 4.70 54.96 - 13.750 755.700 13.850 761.196 - -
Steelonline

Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.

Xem thêm về thép Việt Sing Xem thêm về thép Việt Sing

s t e e l o n l i n e . v n

STT Chủng loại Trọng lượng CB240
VNĐ/kg
CB300 CB400 CB500
kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.210 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.210 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 14.510 99.973 14.510 99.973 14.720 101.420
4 D12 0.85 9.89 - 14.260 141.031 14.360 142.020 14.460 143.009
5 D14 1.16 13.56 - 14.260 193.365 14.360 194.721 - -
6 D16 1.52 17.80 - 14.260 253.828 14.360 255.608 - -
7 D18 1.92 22.41 - 14.260 319.566 14.360 321.807 - -
8 D20 2.37 27.72 - 14.260 395.287 14.360 398.059 - -
9 D22 2.86 33.41 - 14.260 476.426 14.360 479.767 - -
10 D25 3.73 43.63 - 14.260 622.163 14.360 626.526 - -
11 D28 4.70 54.96 - 14.260 783.729 14.360 789.225 - -
Steelonline

nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, Steelonline luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.

Xem thêm về thép TungHo Xem thêm về thép TungHo

STEELONLINE HÂN HẠNH ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI

SẢN PHẨM CHÚNG TÔI CUNG CẤP

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Ống và phụ kiện Inox

Phụ kiện kim loại

Phụ kiện kim loại

Bulon, ecu, ty ren, u bolt và vật tư kim khí.

Phụ kiện thép xây dựng

Phụ kiện thép xây dựng

Dây buộc thép, đinh thép đen, đinh bê tông...

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm

Vật liệu chống thấm chất lượng, giá cạnh tranh.

Đăng nhập

Tại sao phải đăng nhập? Điều này sẽ giúp chúng tôi phục vụ bạn tốt hơn. Tìm hiểu thêm tại đây
Đăng ký một tài khoản Đăng ký một tài khoản